Xem Nhiều 6/2023 #️ Xây Dựng] Cấp Lại Chứng Chỉ Hành Nghề Kiến Trúc Sư, Kỹ Sư, Giám Sát Thi Công Xây Dựng Công Trình # Top 6 Trend | Toiyeucogaihalan.com

Xem Nhiều 6/2023 # Xây Dựng] Cấp Lại Chứng Chỉ Hành Nghề Kiến Trúc Sư, Kỹ Sư, Giám Sát Thi Công Xây Dựng Công Trình # Top 6 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Xây Dựng] Cấp Lại Chứng Chỉ Hành Nghề Kiến Trúc Sư, Kỹ Sư, Giám Sát Thi Công Xây Dựng Công Trình mới nhất trên website Toiyeucogaihalan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Phụ lục I-9A

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                            ………………, ngày…….tháng……. năm………

ĐƠN XIN CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ

……………………………………………………………………………………..1

Kính gửi: ………………………………………2

1.    Họ và tên (chữ in hoa):……………………………………….. Nam/Nữ:………………..

2.    Sinh ngày:…………… tháng………… năm………………………………………………….

3.    Nơi sinh:……………………………………………………………. ……………………………..

4.    Quốc tịch:…………………………………………………………………………………………..

5.    Số CMND:……………………………………. , cấp ngày……. tháng……. năm……….

Nơi cấp:…………………………………………………………………………………………………

6.    Địa chỉ trường trú:……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………..

7.    Trình độ chuyên môn:………………………………………………………………………….

– Văn bằng đã được cấp (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

– Chứng chỉ đã được cấp (ghi rõ tên chứng chỉ):…………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

8.    Nội dung, lý do xin cấp lại chứng chỉ hành nghề:…………………………………….

      – Nội dung được phép hành nghề hoạt động xây dựng của chứng chỉ cũ đã cấp:…………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp chứng chỉ cũ:……………………………………………………………………………

      – Nội dung xin cấp lại chứng chỉ hành nghề:………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

      – Lý do xin cấp lại chứng chỉ hành nghề:……………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

                                                                           Người làm đơn

                                                                        (Ký và ghi rõ họ, tên)

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI ĐƠN XIN CẤP  LẠI

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

(1) (Điền loại chứng chỉ hành nghề thích hợp: Kiến trúc sư hoặc Kỹ sư hoặc Giám sát thi công xây dựng công trình vào dấu …)

(2) Sở Xây dựng (tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương).

– Mục 1. Họ và tên: Viết chữ in hoa.

– Mục 2. Sinh ngày, tháng, năm: Ghi đầy đủ ngày, tháng, năm sinh đúng như CMND.

– Mục 4. Quốc tịch: nếu người Việt nam ghi là (Việt Nam), nếu là người nước ngoài ghi tên nước mang quốc tịch.

– Mục 5. Số chứng minh nhân dân (hoặc số hộ chiếu):

+ Đối với công dân Việt Nam ghi số CMND; cấp ngày, tháng, năm;  nơi cấp.

+ Đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi số hộ chiếu; số giấy phép cư trú; nơi cấp.

– Mục 6. Địa chỉ thường trú: Ghi đầy đủ số nhà, đường phố, thành phố hoặc xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.

– Mục 7. Trình độ chuyên môn:

+ Chứng chỉ đã được cấp: Ghi cụ thể loại và tên chứng chỉ đã được cấp, ngày cấp..

 - Mục 8. Nội dung, lý do xin cấp lại chứng chỉ hành nghề:

+ Ghi cụ thể nội dung được phép hành nghề hoạt động xây dựng của chứng chỉ cũ đã cấp, ngày cấp chứng chỉ cũ.

+ Ghi cụ thể nội dung xin cấp lại chứng chỉ hành nghề theo chứng chỉ cũ.

+ Ghi lý do xin cấp lại chứng chỉ hành nghề: Bị thất lạc, hỏng, vv…

Mẫu Đơn Xin Việc Ngành Kỹ Sư Xây Dựng, Cv Xin Việc Kỹ Sư Xây Dựng Chuẩ

Nếu bạn theo học ngành kỹ sư xây dựng đã ra trường và chưa có kinh nghiệm viết đơn việc, các bạn có thể tham khảo mẫu đơn xin việc ngành Kỹ sư xây dựng để có thể hoàn thiện tốt một bản CV giúp thuyết phục các nhà tuyển dụng lao động, qua đó, các bạn sẽ có được vị trí việc làm mà mình mong muốn. Việc bạn trình bày lá đơn xin việc hay, hấp dẫn và đầy đủ thông tin sẽ giúp các nhà tuyển dụng có thể dễ dàng đánh giá được mức độ chuyên nghiệp của bạn trong công việc.

Đơn xin việc chính là bước đầu tiên mà bạn tiếp cận được với các nhà tuyển dụng, đó sẽ là yếu tố giúp bạn có được công việc mà bạn mong muốn, vì vậy, khi bạn muốn ứng tuyển vào vị trí kỹ sư xây dựng, các bạn có thể tham khảo mẫu đơn xin việc ngành Kỹ sư xây dựng để có thể hoàn thiện được một đơn xin việc mà trong đó có đầy đủ thông tin về bạn và năng lực, kỹ năng mà bạn có. Đơn xin việc chính là phương tiện để bạn có thể giới thiệu chi tiết về bản thân của mình, qua đó, các nhà tuyển dụng sẽ đánh giá sự phù hợp với công việc của bạn để có quyết định có nhận bạn vào vị trí đó hay không.

Download mẫu đơn xin việc ngành Kỹ sư xây dựng

Cũng tương tự như đơn xin việc của các ngành khác, các bạn buộc phải trình bày đầy đủ những thông tin về bản thân trong mẫu đơn xin việc ngành Kỹ sư xây dựng, trình độ văn hóa, học vấn, kinh nghiệm làm việc, vị trí việc làm, mức lương mong muốn,… Các thông tin được trình bày trong đơn xin việc phải rõ ràng, chính xác và có trung thực.

Báo Cáo Của Tư Vấn Giám Sát Về Chất Lượng Công Trình Xây Dựng

Báo cáo giám sát chất lượng công trình Nhà kho chứa hàng và bến xếp dỡ hàng hóa Đồng Tháp, xin báo cáo tình hình thực hiện công tác xây lắp với các nội dung như sau

BÁO CÁO CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT VỀ CHẤT LƯỢNG  CÔNG TRÌNH  XÂY DỰNG

Nhà kho chứa hàng và bến xếp dỡ hàng hóa Đồng Tháp. – Căn cứ hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công đã được phê duyệt; – Căn cứ qui trình, qui phạm hiện hành của nhà nước; – Căn cứ vào ý kiến chỉ đạo của Chủ đầu tư và tình hình thực tế thi công trên công trường;        Tổ tư vân giám sát: Công ty MP được giao nhiệm vụ giám sát quá trình thi công xây dựng công trình : Nhà kho chứa hàng và bến xếp dỡ hàng hóa Đồng Tháp, xin báo cáo tình hình thực hiện công tác xây lắp với các nội dung như sau:

I. THÔNG TIN VỀ CÔNG TRÌNH: 1. Tên công trình: Nhà kho chứa hàng và bến xếp dỡ hàng hóa Đồng Tháp. Hạng mục: San đắp cát – Sân đường; Nhà văn phòng; Nhà kho; Cổng – tường Hàng rào; Nhà bảo vệ; Nhà xe; Nhà vệ sinh công nhân; Trạm biến áp; Hệ thống cấp điện, nước tổng thể; Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.  2. Chủ đầu tư: Công ty CP quản lý và PT nhà dầu khí Miền Nam. 3. Vị trí xây dựng:  Ấp 3 – Xã An Phong – Huyện Thanh Bình – Đồng Tháp 4. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới. 5. Nguồn vốn: Vốn đầu tư xây dựng cơ bản của Tổng Công ty CP quản lý và PT nhà dầu khí Miền Nam. 6. Đơn vị lập thiết kế bản vẽ thi công – Tổng dự toán: Công ty CP quản lý và phát triển nhà dầu khí Miền Nam 7. Đơn vị tư vấn quản lý dự án: Ban quản lý dự án của Công ty CP quản lý và PT nhà dầu khí Miền Nam. 8. Đơn vị tư vấn giám sát thi công xây dựng: Công ty MP. 9. Nhà thầu thi công xây dựng công trình: Chi nhánh Công ty CP quản lý và phát triển nhà dầu khí Miền Nam -  Xí nghiệp xây lắp 1. 10. Thời hạn thi công xây dựng công trình: Ngày khởi công: 15/10/2011 Ngày hoàn thành dự kiến: 31/12/2012 II. Qúa trình triển khai thi công: Công trình: Nhà kho chứa hàng và bến xếp dỡ hàng hóa Đồng Tháp.    Hạng mục: San đắp cát – Sân đường; Nhà văn phòng; Nhà kho; Cổng – tường hàng rào; Nhà bảo vệ; Nhà xe; Nhà vệ sinh công nhân; Trạm biến áp; Hệ thống cấp điện, nước tổng thể; Hệ thống phòng cháy, chữa cháy. Được khởi công vào ngày 15/10/2011 đến nay đã hoàn thành giai đoạn 1. Trong quá trình tổ chức thi công vào năm mưa nhiều và lũ lụt dâng cao nên làm gián đoạn quá trình thi công. Mặc dù vậy nhưng đơn vị thi công đã nổ lực khắc phục khó khăn về thời tiết để thi công xây dựng công trình. III. Công tác quản lý chất lượng công trình 1. Quản lý chất lượng: Đơn vị thi công đã tuân thủ đúng Qui trình, Qui phạm hiện hành của Nhà nước và theo đúng các yêu cầu trong Nghị định 209/NĐ-CP ngày 16/12/2009 “V/v Quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng” của Chính phủ cụ thể như sau: – Nhà thầu đã lập đầy đủ tiến độ thi công toàn bộ công trình, bố trí bộ phận kiểm tra nội bộ của Nhà thầu phù hợp với hệ thống quản lý chất lượng theo yêu cầu trong hợp đồng giao nhận thầu xây lắp. – Nhà thầu đã tập kết đủ máy móc thiết bị, vật liệu và nhân lực thi công, có đội ngũ lành nghề phụ trách từng công đoạn như: Tổ làm đất, cát và đá nền đường,nền nhà kho, tổ lắp ghép ván khuôn, tổ gia công lắp đặt thép, tổ đổ bê tông và hoàn thiện… Nhìn chung về nhân lực và thiết bị Nhà thầu đã đáp ứng đủ và phù hợp với hồ sơ dự thầu. – Các vật liệu đưa đến hiện trường đều được kiểm tra thí nghiệm chất lượng đầu vào trước khi đưa vào sử dụng. – Về công tác an toàn lao động đơn vị thi công đã đặc biệt chú trọng đến an toàn trong quá trình thi công. + Công tác đất, cát, đá các loại: – Đất, cát và đá các loại sử dụng đắp nền đảm bảo ổn định, độ chặt đạt yêu cầu và kích thước hình học và đúng với hồ sơ thiết kế. + Công tác bê tông: – Đơn vị thi công đã sử dụng loại vật liệu cho công tác bê tông như: Xi măng, cát, đá, đúng theo tiêu chuẩn hiện hành, các loại cát, đá, xi măng đều được thị trường công nhận và có đầy đủ phiếu kiểm tra chất lượng của đơn vị thí nghiệm – Chất lượng bê tông đều đúng theo thành phần cấp phối đã thiết kế ban đầu, các mẫu bê tông sau khi đủ cường độ R28 khi thí nghiệm đều đạt mác yêu cầu. – Bề mặt bê tông tương đối phẳng, không bị rổ bề mặt, công tác dưỡng hộ được thực hiện thường xuyên, đúng Qui trình, Qui phạm hiện hành. + Công tác ván khuôn: – Đơn vị thi công đã sử dụng ván khuôn gỗ cho công tác thi công bê tông, các loại ván khuôn đảm bảo phẳng và ổn định. – Công tác lắp dựng ván khuôn đảm bảo đúng kích thước, độ ổn định, kín khít, tuy nhiên toàn bộ các hạng mục có một vài vị trí có khuyết tật nhỏ như: Độ phẳng của bề mặt bê tông… + Công tác cốt thép: – Tất cả các loại sắt thép sử dụng cho công trình đều qua kiểm tra chất lượng, đảm bảo đúng kích thước, ổn định về kéo và giới hạn chảy. – Công tác gia công và lắp đặt thép đúng kích thước, số lượng và độ sai lệch so với thiết kế không lớn, nằm trong phạm vi cho phép. + Công tác xây và hoàn thiện: – Đơn vị thi công đã sử dụng loại vật liệu cho công tác bê tông như: Xi măng, cát, gạch đúng theo tiêu chuẩn hiện hành, các loại cát, gạch, xi măng đều được thị trường công nhận và có đầy đủ phiếu kiểm tra chất lượng của đơn vị thí nghiệm. – Chất lượng bê tông đều đúng theo thành phần cấp phối đã thiết kế ban đầu, các mẫu bê tông sau khi đủ cường độ R28 khi thí nghiệm đều đạt mác yêu cầu. – Bề mặt tường tương đối phẳng, tuy nhiên về hoàn thiện không tránh khỏi gồ ghề bề mặt , công tác dưỡng hộ được thực hiện thường xuyên, đúng Qui trình, Qui phạm hiện hành. * Trong suốt thời gian thi công công trình đơn vị tư vấn giám sát thường xuyên kiểm tra giám sát chặt chẽ và nghiệm thu từng hạng mục công việc đồng thời chứng kiến lấy mẫu  và nén mẫu thí nghiệm vật liệu, cường độ từng cấu kiện theo đúng qui trình, qui phạm thi công và nghiệm thu hiện hành. Hồ sơ quản lý chất lượng gồm: Các biên bản nghiệm thu từng bộ phận cấu kiện, giai đoạn thi công; Bản vẽ hoàn công; Sổ nhật ký công trình. V. Nhận xét về chất lượng công tác thi công: – Đơn vị tư vấn giám sát đã kiểm tra chất lượng công tác thi công xây dựng và hoàn thiện các hạng mục công trình: San đắp cát – Sân đường; Nhà văn phòng; Nhà kho; Cổng – tường hàng rào; Nhà bảo vệ; Nhà xe. Nhà thầu thi công  xây lắp đảm bảo chất lượng,đúng yêu cầu kỹ thuật theo thiết kế. – Chất lượng các phần việc đã thi công cơ bản đảm bảo yêu cầu theo bản vẽ thiết kế. – Về tiến độ: Thời gian thi công đã được 68 ngày, đánh giá tiến độ chậm so với kế hoạch, VI. Khối lượng thi công: – Về cơ bản, công trình không có sự thay đổi lớn so với hồ sơ thiết kế ban đầu chỉ có sự điều chỉnh ở một số hạng mục cho phù hợp với thực tế tại công trình.          – Ước tính khối lượng hoàn thành đạt khoảng 55% giá trị xây lắp.          – Phần khối lượng đã thi công được thống kê trong phần phụ lục khối lượng. VII. Kiến nghị: – Đề nghị đơn vị thi công :   + Theo ước tính khối lượng hoàn thành đạt khoảng 55% giá trị xây lắp. + Tiến độ thi công chậm so với kế hoạch. Đơn vị tập trung nhân lực, thiết bị, có biện pháp tăng ca, tăng kíp, đẩy nhanh tiến độ thi công công trình.

 XEM THÊM BÁO CÁO CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT VỀ CHẤT LƯỢNG  CÔNG TRÌNH  XÂY DỰNG

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 – (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website:  chúng tôi ;  www.lapduan.info;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ; thanhnv93@yahoo.com.vn

 

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Công Trình 510

 

Tiếng Anh cầu đường: Thuật ngữ đấu thầu tiếng Anh

Thuật ngữ đấu thầu (Glossary of Procurement Terms) tiếng Anh chuyên ngành cầu đường. Thuật ngữ kỹ thuật mô tả các hoạt động trong hồ sơ dự thầu. Thuật ngữ đấu thầu tiếng Anh được liệt kê theo thứ tự Alphabet:

Acceptance of bids

Acceptance by the competent person of the evaluated most responsive bid

Chấp thuận trúng thầu

Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất  

Adjustment of deviation

Addition or adjustment by procuring entity to correct omissions or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well as correction of internal inconsistencies in different parts of bids.

Hiệu chỉnh sai lệch

Là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện.

Advance payments

Payments requested by the contractor prior to commencement of work under a contract

Tạm ứng thanh toán

Là việc thanh toán cho nhà thầu trước khi bắt đầu công việc được thoả thuận trong hợp đồng 

Advertisement

Là việc cung cấp các thông tin như thông báo đấu thầu, mời thầu… trên một số phương tiện thông tin đại chúng

After sales services

Services provided by the contractor after the supply/delivery of goods or completion of works, either under a warranty or in accordance with a contractual arrangement

Dịch vụ sau bán hàng

Các dịch vụ do nhà thầu thực hiện sau khi hoàn thành việc cung cấp hàng hóa, thi công công trình dưới hình thức bảo hành hoặc theo nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng 

Alterative bids

A bid submitted by a bidder as an alternative bid or offer along with the main bid. Alternative bids are frequently in response to a requirement specified in the bid documents. Sometimes, bidders submit alternative bids voluntarily

HSDT thay thế

Là HSDT do nhà thầu nộp  kèm theo HSDT chính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện

Applicable law

The law specified in the contract conditions as the law which would govern the rights, obligations and duties of the parties to the contract.

Luật áp dụng

Là luật nêu trong các điều kiện của hợp đồng có vai trò quyết định về quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên tham gia hợp đồng

Arbitration

The process of bringing an impartial third party into a dispute to render a binding, legally enforceable decision. Arbitration is usually subject to specific laws which vary according to state and country.  

Trọng tài

Là việc thông qua bên thứ ba làm trung gian để giải quyết tranh chấp bằng các quyết định có tính khách quan và hiệu lực pháp lý

Arithmetical errors

Errors arising from miscalculation which can be corrected without changing  the substance of the bid.

Lỗi số học

Là lỗi do tính toán nhầm có thể được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDT 

Award of contract

Notification to a bidder of acceptance of his/her bid

Trao hợp đồng

Là việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết

B

Bid security

The form under a deposit, a bond or bank guarantee provided by a bidder to ensure responsibility of the bidder within a specified duration according to the bidding document

Bảo đảm dự thầu

Là việc nhà thầu thực hiện một trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu 

Bid capacity            The technical and financial capacity of a bidder to make credible offer for performing the required work to the prescribed standards and within the proposed contract period 

Khả năng đấu thầu         Là khả năng kỹ thuật và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy định 

Bid closing            The deadline to finish the submission of bids which is specified in the bidding documents 

Đóng thầu         Là thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu 

Bid currency            The currency or currencies in which the bidder has dominated the bid price. 

Đồng tiền dự thầu         Là đồng tiền mà nhà thầu sử dụng trong HSDT của mình

Bid discounts            An allowance or deduction offered by a bidder in  his price

Giảm giá dự thầu         Là việc nhà thầu giảm một phần giá trong giá dự thầu của mình  

Bid evaluation            A process for examinating, analyzing and assessing the bids to determine the successful bidder

Đánh giá hồ sơ dự thầu         Là quá trình bên mời thầu phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu 

Bid evaluation report            A report prepared to record the results of bid evaluation

Báo cáo xét thầu         Là văn bản báo cáo về kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu 

Bid form            The formal letter of the bidder, made in a prescribed format, to undertake and execute the obligations or works required under the proposed contract, if award. 

Mẫu đơn dự thầu         Là văn thư tham dự thầu chính thức của nhà thầu cam kết thực hiện các nghĩa vụ hoặc công việc theo yêu cầu trong dự thảo hợp đồng nếu được trao thầu

Bid invitation letter            A letter/notification giving brief details of the project and requesting prospective bidder to participate the bidding process 

Thư mời thầu         Thư/thông báo bao gồm các nội dung tóm tắt của dự án và đề nghị các nhà thầu tiềm năng tham dự thầu 

Bid opening            The time for opening of bids was specified in bidding documents

Mở thầu         Là thời điểm mở HSDT được quy định trong HSMT 

Bid prices            The price offered by bidders in their bids after deduction of discount (if any)

Giá dự thầu         Là giá do nhà thầu ghi trong HSDT sau khi đã trừ phần giảm giá (nếu có) bao gồm các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu 

Bid submission            Formal tendering or delivering of the bid by a bidder to the place and time designated in the bidding documents by the procuring entity 

Nộp thầu         Là việc nhà thầu nộp HSDT tại địa điểm và thời gian nêu trong HSMT do bên mời thầu quy định

Bids            Document prepared by bidders in accordance with requirements of the bidding documents 

Hồ sơ dự thầu          Là các tài liệu do các nhà thầu lập theo yêu cầu của HSMT

Bid validity            A period of time after the date of bid opening, specified in the instructions to bidders, for which bids must be valid.

Hiệu lực của hồ sơ dự thầu         Là thời hạn HSDT có giá trị kể từ ngày mở thầu theo quy định trong phần chỉ dẫn nhà thầu 

Bidding documents            All documents prepared by procuring entity which specify requirements for a bidding package and serve as basis for bidders to prepare their bids and for procuring entity to evaluate bids. 

Hồ sơ mời thầu         Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập, bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu được dùng làm căn cứ để nhà thầu chuẩn bị HSDT và bên mời thầu đánh giá HSDT

Bidder            A individual or entity who participate in the procurement proceedings 

Nhà thầu         Là cá nhân hoặc tổ chức tham gia quá trình mua sắm 

Bill of quantities            An attachment to the bidding documents intended to provide sufficient information on the quantities of works to be performed to enable bids to be prepared efficiently and accurately 

Bản tiên lượng         Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác

C

Ceilings for direct procurement            Monetary limits permitting for application of direct procurement form

Hạn mức được chỉ định thầu         Giới hạn mức tiền cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định thầu 

Civil works            The works related to construction and installation of equipment for projects or project components

Xây lắp công trình          Là những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình 

CIF            A term of international trade and banking, denoting “cost, insurance and freight” for shipping

Giá nhập khẩu         Là thuật ngữ thương mại và ngân hàng quốc tế được hiểu là “chi phí, bảo hiểm và cước phí” trong cung ứng  hàng hóa 

Clarification of bids            The explanations of the bidders relating to their bids as requested by the procuring entity provided that any change on substance of bids as well as bid price are not permissible 

Làm rõ hồ sơ dự thầu         Là việc giải thích của nhà thầu về HSDT của mình theo yêu cầu của bên mời thầu với điều kiện không được làm thay đổi bản chất của HSDT cũng như giá dự thầu 

Competent person            The head of a government organization, government agency or SOE, or person authorized to act on its behalf who are responsible for approving the project and bidding results

Người có thẩm quyền         Là người đứng đầu hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ chức, cơ quan nhà nước hoặc các doanh nghiệp có thẩm quyền quyết định dự án và kết quả lựa chọn nhà thầu 

Completion date             The date specified in the bidding documents or the contract by which performance of the contract must be completed 

Ngày hoàn thành         Là ngày được quy định trong HSMT mà nhà thầu phải thực hiện xong hợp đồng 

Consulting service             An activity to provide procuring entity with professional knowledge and experiences required for decision taking during project preparation and implementation 

Dịch vụ tư vấn         Là hoạt động của các chuyên gia nhằm đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn phục vụ cho quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án 

Contract            The promises, duties and obligations of parties concluded to create a binding legal relationship  

Hợp đồng         Là các cam kết, nghĩa vụ và trách nhiệm được các bên nhất trí làm cơ sở pháp lý ràng buộc giữa các bên

Contract finalization            The process of negotiation with successful bidders to finalize all details of the contract before signing 

Hoàn thiện hợp đồng         Là quá trình tiếp tục thương thảo hoàn chỉnh nội dung chi tiết của hợp đồng với nhà thầu trúng thầu trước khi ký

Contract price            The price agreed by procuring entity and the successful bidder after contract finalization in accordance with award results

Giá hợp đồng         Là giá được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầu 

Contract standard            The agreed quality or standard to which supply or performance against a contract shall conform. The standard may be in the form of description, drawings, specifications, samples, or any combination of these 

Quy chuẩn hợp đồng         Là các yêu cầu về chất lượng trong quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các  yêu cầu trên

Conversion to a single currency            All prices are converted to a single currency (if bids quoted in various currencies) using the exchange rate specified in the bidding document for the purposes of comparison 

Quy đổi sang đồng tiền chung         Là việc chuyển đổi sang một đồng tiền chung (nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền) theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDT

Cost estimates            The result of an estimating procedure which derives the expected monetary cost of performing a stipulated task or acquiring an item 

Ước tính chi phí         Là việc ước tính thành tiền các khoản chi phí cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể

Currencies of the bid            The currency or currencies specified in the bidding documents in which the bid price may be stated 

Đồng tiền dự thầu         Là đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình

Currencies of payment            The currency or currencies in which the price is quoted by the successful bidder or specified in the bidding documents in which the contractor will be paid 

Đồng tiền thanh toán         Là đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầu 

D

Date of decision            The date on which the decision to ward the contract is made by the competent person 

Ngày trao thầu          Là ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầu

Detailed specifications            A document which clearly and accurately describes the essential requirements in detail for items, materials or services 

Đặc tính kỹ thuật chi tiết         Là tài liệu mô tả rõ ràng và chính xác các yêu cầu chủ yếu một cách chi tiết về các khoản mục, vật tư hoặc dịch vụ mà nhà thầu sẽ cung cấp 

Delivery point            A place specified in the contract document where delivery of goods is to be made by the contractor

 Điểm giao hàng         Là địa điểm quy định trong hợp đồng mà nhà thầu phải tuân thủ khi giao hàng

Deviation            A departure from the norm or specified requirements of bidding documents 

Sai lệch         Là sai khác so với quy cách hoặc yêu cầu của HSMT

Disbursement            Payment or withdrawal of funds for an expenditure under a project

Giải ngân         Là việc thanh toán hoặc rút tiền cho một khoản chi phí thuộc dự án

Discounts            An allowance or deduction granted by a seller to buyer of a specified sum or percentage from the selling price 

Giảm giá         Là việc bên bán giảm giá bán cho bên mua một khoản tiền hoặc theo tỷ lệ cụ thể 

Domestic preference            A scheme through which preference is given to domestic/local bidders in competition with international bidders. This is usually done by reducing the prices offered by domestic bidders or increasing the prices offered by international bidders by a specified percentage on the basis of a formula 

Ưu đãi nhà thầu trong nước         Là các hình thức hỗ trợ mà qua đó nhà thầu trong nước được ưu đãi so với nhà thầu nước ngoài. Việc ưu đãi thường được thực hiện bằng cách trừ vào giá dự thầu của nhà thầu trong nước hoặc cộng thêm vào giá dự thầu của nhà thầu nước ngoài theo một tỷ lê phần trăm hoặc trên cơ sở một công thức  

Drawings            Part of technical specifications for equipment, plant or works. Drawings are usually part of the contract conditions 

 Bản vẽ         Là phần đặc tính kỹ thuật đối với thiết bị, máy móc hoặc công trình. Các bản vẽ thường là một bộ phận của các điều kiện hợp đồng 

Duties and taxes            The charges imposed on the manufacture, supply or import of goods and services

Thuế         Là các khoản phí đánh vào quá trình sản xuất, cung ứng hoặc nhập khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ 

Eligibility

Eligible Bidders

Nhà thầu hợp lệ         Nhà thầu hợp lệ là nhà thầu có tư cách tham dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, nhà thầu hợp lệ là nhà thầu thuộc các nước là thành viên của các tổ chức này 

Eligible Goods and Services

Hàng hoá và dịch vụ hợp lệ         Hàng hoá và dịch vụ hợp lệ là hàng hoá và dịch vụ có đủ tư cách được phép cung cấp cho bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, hàng hoá và dịch vụ hợp lệ là hàng hoá và dịch vụ có xuất xứ thuộc các nứớc là thành viên của các tổ chức này 

Elimination of Bids

Loại bỏ hồ sơ dự thầu         Loại bỏ hồ sơ dự thầu là việc không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu. Việc loại bỏ hồ sơ dự thầu được căn cứ theo điều kiện cụ thể về loại bỏ hồ sơ dự thầu quy định trong hồ sơ mời thầu 

Employer

Engineer

Engineering

Thiết kế 

Engineering Procuring Costruction (EPC)

Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp         Thuật ngữ này thường dùng để chỉ gói thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu thực hiện 

Envelope            Single-envelope bidding                          Two-envelope bidding

Phong bì, túi hồ sơĐấu thầu một túi hồ sơ         Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất về giá trong một túi hồ sơ.Đấu thầu hai túi hồ sơ         Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật           và đề xuất về giá trong từng túi hồ sơ riêng biệt vào cùng một thời điểm 

Entity

Thực thể, cơ quan, bộ phận  

Procuring Entity

Bên mời thầu         Bên mời thầu là chủ dự án, chủ đầu tư hoặc pháp nhân đại diện hợp pháp của chủ dự án, chủ đầu tư được giao trách nhiệm thực hiện công việc đấu thầu 

Equipment

Thiết bị         Thiết bị là một loại hàng hoá, là đối tượng mua đối với đấu thầu mua sắm hàng hoá, là yêu cầu phải có đối với nhà thầu để thực hiện gói thầu xây lắp (Construction equipment) 

Equivalent Specifications

Đặc tính kỹ thuật tương ứng         Thuật ngữ này thường được sử dụng trong hồ sơ mời thầu, khi yêu cầu đối với một loại thiết bị vật tư nào đó. Theo đó, yêu cầu về đặc tính kỹ thuật cụ thể hoặc tương ứng đối với một loại vật tư thiết bị khác 

Error correction

 Sửa lỗi         Sửa lỗi là việc sửa chữa những sai sót nhằm chuẩn xác hồ sơ dự thầu bao gồm lỗi số học, lỗi đánh máy, lỗi chính tả, lỗi nhầm đơn vị và do bên mời thầu thực hiện để làm căn cứ cho việc đánh giá 

escalation Factors

Các yếu tố tăng giá         Các yếu tố tăng giá được sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động, vật tư, máy móc thiết bị 

Escalation Formula (prise adjustment Formula)

Công thức điều chỉnh giá         Công thức điều chỉnh giá là công thức tính toán theo các yếu tố tăng giá được nêu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu thực hiện theo loại hợp đồng điều chỉnh giá (hay hợp đồng theo đơn giá) để làm căn cứ cho việc thanh toán đối với nhà thầu 

Estimate            Cost estimates

Sự ước tính, dự toán         Dự toán chi phí 

Estimated prise for each package

Giá gói thầu         Giá gói thầu là giá được xác định cho từng gói thầu trong kế hoạch đấu thầu của dự án trên cơ sở trên tổng mức đầu tư hoặc tổng dự toán, dự toán được duyệt 

Evaluation of Bids (Bid Evaluation)

Đánh giá hồ sơ dự thầu         Đánh giá hồ sơ dự thầu là quá trình bên mời thầu xem xét, phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu 

Evaluation Criteria

Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu         Tiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật, tài chính, thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầu 

Evaluation of Deviations (Adjustment of Deviations)

Đánh giá hoặc hiệu chỉnh các sai lệch         Hiệu chỉnh các sai lệch là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện 

Evaluation Report

Báo cáo đánh giá thầu         Báo cáo đánh giá thầu là báo cáo của bên mời thầu về quá trình tổ chức đấu thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu để trình người có thẩm quyền xem xét về kết quả đấu thầu 

Evaluated Price

Giá đánh giá         Giá đánh giá là giá dự thầu đã sửa lỗi và hiệu chỉnh các sai lệch (nếu có), được quy đổi về cùng mặt bằng (kỹ thuật, tài chính, thương mại và các nội dung khác) để là cơ sở so sách giữa các hồ sơ dự thầu 

Examination of Bids

Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu         Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là việc xem xét về tính hợp lệ và sự đáp ứng cơ bản của hồ sơ dự thầu so với quy định của hồ sơ mời thầu. Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là một phần việc trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu 

Exchange Rate

Tỷ giá hối đoái, tỷ giá quy đổi         Tỷ giá quy đổi là tỷ giá giữa các đồng tiền khác nhau dùng để quy đổi đồng tiền dự thầu của các nhà thầu về một loại tiền nhất định theo quy định của hồ sơ mời thầu để đánh giá và so sánh các hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá thầu 

Executing Agency

Cơ quan thực hiện         Trong đấu thầu, cơ quan thực hiện việc đấu thầu là bên mời thầu 

Expense for bidding participation

Chi phí dự thầu         Chi phí dự thầu là các khoản chi phí do nhà thầu khi tham dự thầu phải chịu, bao gồm việc đi lại để mua hồ sơ dự thầu, tiền mua hồ sơ dự thầu, chi phí thăm và nghiên cứu hiện trường, chi phí lập hồ sơ dự thầu, chi phí đi lại hoặc gửi nộp hồ sơ dự thầu 

Experience of Bidders

Kinh nghiệm của nhà thầu         Kinh nghiệm của nhà thầu là những việc nhà thầu đã từng thực hiện, nó là tiêu chí rất quan trọng trong đánh giá năng lực của nhà thầu. Kinh nghiệm của nhà thầu được biểu hiện trên nhiều mặt như kinh nghiệm về thiết kế, kinh nghiệm xây dựng, kinh nghiệm lắp đặt thiết bị, kinh nghiệm sản xuất và cung ứng hàng hoá…   

Experience record

Hồ sơ kinh nghiệm         Hồ sơ kinh nghiệm là tài liệu yêu cầu nhà thầu khai báo trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua (tuỳ theo yêu cầu của từng gói thầu) 

Expert

Chuyên gia         Chuyên gia là người có kinh nghiệm, thành thạo trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Trong lĩnh vực đấu thầu khái niệm này thường được chỉ các nhà tư vấn 

Export credit

Tín dụng xuất khẩu         Tín dụng xuất khẩu là loại tín dụng mà một chính phủ này cho một chính phủ khác vay để nhập hàng hoá của nước họ (nước cho vay). Đây là một trong những nguồn tài chính thường gặp được thể hiện trong kế hoạch đấu thầu 

Extension of Bid Validity

Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu         Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu là việc kéo dài thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu do bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu chấp nhận 

Ex ship

Giao hàng tại mạn tàu         Thuật ngữ về mua bán hàng. Theo đó, người bán phải chịu mọi chi phí giao hàng gồm cả phí dỡ hàng từ tàu ra 

Ex works

Giao hàng tại xưởng         Thuật ngữ thương mại quốc tế (INCOTERM). Người bán chịu phí xếp hàng tại xưởng 

F

Fair

 Công bằng         Thuật ngữ “fair” trong đấu thầu được dùng để chỉ tính công bằng mà mục tiêu của công tác đấu thầu phải đạt được 

Fees for review of bidding results

Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu         Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu là khoản lệ phí do cơ quan thẩm định thu của bên mời thầu từ chi phí thực hiện dự án để chi phí cho việc thẩm định kết quả đấu thầu và nộp một phần vào ngân sách theo quy định 

FIDIC (tiếng Pháp viết tắt: Federation Internationale des Ingenieurs-Conseils)

Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn         Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn (FIDIC) thành lập năm 1913 với nhiệm vụ xúc tiến mối quan tâm về nghề nghiệp và trao đổi thông tin. FIDIC có xuất bản các loại sách về mẫu Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của các loại hợp đồng. Các loại mẫu này thường được sử dụng trong hồ sơ mời thầu các gói thầu đấu thầu quốc tế 

Final Payment Certificate

Phiếu xác nhận thanh toán         Phiếu xác nhận thanh toán là phiếu do “Kỹ sư” (Tư vấn giám sát) xác nhận khối lượng do nhà thầu hoàn thành để chuyển cho chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu. Thuật ngữ này thường dùng để quy định thể thức thanh toán trong điều kiện chung của hợp đồng nêu trong Hồ sơ mời thầu 

Final Statement

Tờ khai hoàn thành công việc của nhà thầu          Tờ khai của nhà thầu về công việc đã hoàn thành để nộp cho Kỹ sư (Tư vấn giám sát) để làm cơ sở cho việc xác nhận thanh toán. Thuật ngữ này thường dùng trong điều kiện chung của hợp đồng được nêu trong hồ sơ mời thầu 

Financial Data

Financial Statements

Báo cáo tài chính 

Audited financial statements

 Báo cáo tài chính đã được kiểm toán         Báo cáo tài chính đã được kiểm toán là báo cáo tài chính do nhà thầu lập và được cơ quan kiểm toán xác nhận bao gồm các chỉ tiêu về tài chính của nhà thầu trong năm tài chính như tổng tài sản, các khoản thu chi, các khoản nộp … theo quy định. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của nhà thầu là một loại tài liệu thuộc hồ sơ dự thầu mà nhà thầu phải nộp để làm cơ sở cho việc đánh giá năng lực của nhà thầu 

Fixed-price contract

Hợp đồng trọn gói         Hợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định, áp dụng cho những gói thầu được xác định rõ về số lượng, khối lượng, yêu cầu về chất lượng và thời gian tại thời điểm ký hợp đồng 

FOB (Free on board)

Giao hàng lên tàu         Giao hàng lên tàu (FOB) là thuật ngữ thương mại quốc tế được quy định trong INCONTERM chỉ hàng hoá do người bán giao hàng qua mạn tàu tại cảng bốc hàng. Theo đó, người bán chịu chi phí vận chuyển và bảo hiểm gồm cả phí xếp hàng xuống tàu. Thuật ngữ này thường dùng trong điều kiện hợp đồng của các gói thầu mua sắm hàng hoá qua nhập khẩu 

Force account

Tự thực hiện         Tự thực hiện là một trong số các hình thức lựa chọn nhà thầu. Hình thức này được áp dụng trong trường hợp chủ dự án có đủ năng lực để trực tiếp thực hiện gói thầu thuộc dự án do mình quản lý 

Force majeure

Bất khả kháng         Bất khả kháng là các trường hợp xảy ra do thiên tai, chiến tranh, náo loạn hoặc các trường hợp không lường trước đột ngột xảy ra làm ảnh hưởng đến việc thực hiện một công việc nào đó. Trong đấu thầu, gặp trường hợp bất khả kháng thì được phép áp dụng hình thức chỉ định thầu. Trong hợp đồng, gặp trường hợp bất khả kháng không thực hiện được những điều khoản của hợp đồng thì được coi là không bị vi phạm hợp đồng 

Fraud

Gian lận         Gian lận trong đấu thầu là việc trình bày sai sự thật để gây ảnh hưởng đến quá trình đấu thầu hoặc thực hiện hợp đồng gây thiệt hại cho chủ dự án, bao gồm các hành động cấu kết thông đồng giữa các nhà thầu dự thầu (trước hoặc sau khi nộp hồ sơ dự thầu) nhằm tạo nên giá thầu giả tạo ở mức không có tính cạnh tranh và làm cho chủ dự án mất các lợi ích của cạnh tranh tự do và rộng rãi 

Funding source

Nguồn vốn         Nguồn vốn là cơ sở chi tiền cho việc mua sắm. Trong hồ sơ mời thầu nguồn vốn phải được nêu rõ làm cơ sở cho nhà thầu quyết định việc tham dự thầu 

 G

General Condition of Contract

Điều kiện chung của hợp đồng         Điều kiện chung của hợp đồng là những điều khoản quy định chung về trách nhiệm thực hiện hợp đồng giữa bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thực hiện hợp đồng. Điều kiện chung của hợp đồng là một bộ phận của hồ sơ mời thầu và đồng thời là một phần của hợp đồng được ký kết giữa bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu sau này 

Goods

Hàng hoá         Hàng hoá là các loại máy móc, thiết bị (toàn bộ, đồng bộ hoặc thiết bị lẻ), nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng (thành phẩm, bán thành phẩm). Trong đấu thầu, bản quyền sở hữu công nghiệp, bản quyền sở hữu công nghệ, các dịch vụ không phải là dịch vụ tư vấn được thực hiện theo quy trình mua sắm hàng hoá 

Guidelines for Procurement

H

Handbook for Users of Consulting services

Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn         Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn là cuốn sách do ADB xuất bản nhằm mục đích hướng dẫn chi tiết cho bên vay những vấn đề về sử dụng tư vấn và các thủ tục đấu thầu tuyển chọn tư vấn 

Handling cases encountered during bidding process

Xử lý tình huống trong đấu thầu         Xử lý tình huống trong đấu thầu là việc xử lý các trường hợp đặc biệt xảy ra trong quá trình đấu thầu được quy định thành một mục riêng trong văn bản pháp quy về đấu thầu 

Handling of violations

M

Makes award

Trao thầu 

Management contract

Hợp đồng quản lý         Một thoả thuận theo đó một nhà đầu tư đảm nhận trách nhiệm đối với toàn bộ quá trình kinh doanh và bảo trì công trình cùng với thẩm quyền đưa ra quyết định quản lý. Phí thanh toán được xác định một phần dựa trên các dịch vụ được cung cấp (đối với HĐDV) và một phần dựa trên những hợp đồng đã thực hiện (như phân chia lợi nhuận) 

Manufacturer

Nhà sản xuất (chế tạo)         Cá nhân, tổ chức tạo ra các sản phẩm hàng hoá và có quyền quyết định về mọi mặt đối với sản phẩm hàng hoá đó. 

Manufacturer¢s Authorization

Uỷ quyền của nhà sản xuất         Sự trao quyền của nhà sản xuất cho cá nhân hoặc tổ chức phân phối hoặc quyết định một số nội dung nào đó đối với sản phẩm hàng hoá do mình sản xuất ra. 

Manufacturer¢s Authorization Form

Mẫu giấy Uỷ quyền của nhà sản xuất 

Mezzanine Financing

Multiplier effect

N

National Competitive Bidding (NCB)

Đấu thầu cạnh tranh trong nước        

National Shopping

Mua sắm trong nước         Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh 

Natural monopoly

Độc quyền tự nhiên         Một hoạt động kinh tế có thể đạt được hiệu quả cao nhất bởi sự duy nhất ngẫu nhiên của một nhà sản xuất 

Negotiable instrument

Công cụ chuyển đổi (từ hàng hoá ra tiền hay chứng khoán)         Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản hàng hoá (có hiệu lực khi có hoặc không có xác nhận) chuyển giao quyền sở hữu hợp pháp hàng hoá, tài sản cho người được chuyển nhượng 

Negotiation

Net present value

Giá trị hiện tại ròng         Một ước tính về ròng tiền hay ròng giá trị sản xuất do dự án tạo ra, sau khi đã trừ đi các chi phí 

Net Price            Final price after all adjustments have been made gor all discounts and rebates  

Giá thuần/ròng         (Giá cả cuối cùng sau khi đã hiệu chỉnh, khấu trừ và giảm giá)        

Network Analysis            Breaking down a complex (procurement) project into a series of activities, arranging these with precedence ordering, putting against of the activities the estimated completion time and depicting the sequence on a diagram to facilitate the indentification of inter-relationships and critical areas of  activity a delay in any one of which is likely to delay the implementation of the project. It is a technique of contract monitering and administration. 

Hệ thống phân tích

No Public Advertising

No domestic Preference

Không ưu tiên cho nhà sản xuất trong nước 

No formal Bidding Document

Không cần có HSMT chính thức         Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh 

No Public Opening of Quatation

Không mở thầu công khai đối với các bản chào hàng         Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh 

Non-Responsive Bid            An offer (bid) by a supplier which does not conform to the essential riquirements of the tender of invitation to bid 

HSDT không phù hợp

Nominal Prices or Current prices

Giá danh nghĩa         Mức giá không được điều chỉnh bởi tác động của yếu tố lạm phát 

Non recourse

Không hoàn trả         Có ý nghĩa tương tự như hoàn trả một phần. Thường ngụ ý rằng người cho vay rất tin tưởng vào sự thành công của dự án 

Not Prejudice Participation by any Qualified Bidders

Không thiên vị đối với bất cứ một nhà thầu có đủ năng lực độ nào khi tham dự thầu  

Notice of solicitation of proposals

Thông báo mời thầu 

O

Official Development Assistant (ODA)

Hỗ trợ phát triển chính thức 

OEM            Original Equipment Manufacturer

Nhà sản xuất thiết bị chính hiệu         Nhà sản xuất thiết bị gốc 

Offer            A bid by a supplier in response to a tender invitation or a purchase enquiry. Also refers to an expression of  readiness by a supplier to enter a contract 

Chào hàng         Chào hàng của nhà sản xuất để đáp lại các thư mời thầu hoặc bày tỏ nguyện vọng được ký hợp đồng

Offeree            A person (a buyer) to whom a supply offer is made 

Bên mời thầu (mời chào hàng)

Offeror            A supplier who makes a bid for an offer in response to a purchase or a tender enquiry 

Nhà cung cấp

off – take agreement

Hợp đồng bao tiêu         HĐ về việc mua một lượng tối thiểu sản phẩm của dự án tại một mức giá định trước, thường được ký kết bởi các nhà bảo trợ dự án trên cơ sở nhận-hoặc- thanh toán        

Open tender            An invitation to bid open to all suppliers willing to submit offers 

Đấu thầu rộng rãi

Opening of Bids 

Mở thầu

Opening Time, Date, Place

Ngày, giờ và địa điểm mở thầu 

Operation and Maintaince Contract (O&M)

HĐ vận hành và bảo trì         HĐ giữa chủ dự án và nhà thầu theo theo HĐ O&M về quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa  

Operation and Maintainance (O&M) Contractor

Nhà thầu theo HĐ vận hành và bảo trì         Nhà thầu được chủ dự án thuê  để quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa dự án trên cơ sở HĐ O&M, hợp đồng thuê nhượng và người kế nhiệm hay được chuyển nhượng quyền của họ  

Objectives of Procurement

Mục tiêu mua sắm 

Opportunity cost

Chi phí cơ hội 

Original Period

Thời hạn ban đầu         Các mốc thời gian ban đầu đã được ghi rõ trong HSMT 

P

Package

Gói thầu 

Payment Terms

Điều kiện thanh toán         Bao gồm các điều kiện thanh toán cho hàng hoá, thiết bị trên cơ sở như: tiền đặt cọc; vận đơn tầu biển; theo thư tín dụng (LC); sau khi lắp đặt hay bảo lãnh của ngân hàng. Đối với công trình xây dựng theo vốn huy động; tạm ứng; theo tiến độ hàng tháng; khoản giữ lại để thanh toán nốt sau bảo hành; và các khoản tiền đặt cọc bảo lãnh thực hiện hợp đồng…        

Performance bond

Performance Criteria

Các tiêu chuẩn thực hiện (hoạt động) 

Performance Security

Bảo đảm thực hiện hợp đồng 

Performance Security Form

Mẫu Bảo đảm thực hiện hợp đồng 

Perception of fairness

Nhận thức về sự công bằng 

Period of effectiveness of tenders

Thời gian có hiệu lực của HSDT 

Prebid meeting

Hội nghị tiền đấu thầu 

Prequalification of bidders

Sơ tuyển nhà thầu         Việc chọn ra các nhà thầu tiềm năng sau khi đã xem xét, đánh giá về khả năng tài chính, kỹ thuật, kinh nghiệm của các nhà thầu này. Cuối cùng là xác định được danh sách các nhà thầu đủ tiêu chuẩn tham gia dự thầu 

Prequalification Proceedings

Quá trình sơ tuyển 

Price Discrimination

Sự phân biệt đối xử về giá cả         Các hình thức độc quyền về giá cả. Theo đó, một nhà độc quyền bán sản phẩm định ra các mức giá khác nhau cho các thị trường khác nhau hoặc cho các đối tượng người mua khác nhau. Có thể phụ thuộc vào mối quan hệ giữa người mua và người bán, số lượng hàng bán hoặc do chiến lược bán hàng hay các yếu tố khác 

Price Leadership            The lead taken by a company in setting a new price  level. In a market with few sellers usually the market leader takes the lead in establishing such a price level 

Giá dẫn đầu

Price Revision            A provision in a contract for prices of products (usually a piece of equipment to be fabricated) to be increase or decrease during the period of fabrication. Generally, the contracts incorporate a formula for such price adjustments. A civil construction contract usually links wage costs of unskilled works to any changes in a minimum wage 

Điều chỉnh giá

Price Revision Clause            A clause in contract allowing for adjustment in price 

Điều khoản điều chỉnh giá

Prime Contractor

Nhà thầu chính 

Private sector projects (BOO/BOT/ BOOT

Các dự án khu vực tư nhân (BOO/BOT/ BOOT 

Procedures for soliciting tenders of appllications to prequalify 

Thủ tục mời thầu hoặc sơ tuyển

Procurement

Mua sắm 

Procurement Cycle

Chu trình (trình tự) mua sắm         Chu trình mua sắm bao gồm các khâu chính như: Lập KH; Thông báo sơ tuyển; Chuẩn bị HSMT; Sơ tuyển; Mời thầu; Nhận HSDT; Mở thầu; Xét thầu; Trình duyệt; Thẩm định; Phê duyệt và Thực hiện HĐ .. 

Procurement Aspects

Khía cạnh mua sắm 

Procurement Guidelines

Tài liệu hướng dẫn mua sắm 

Procurement Plan

Kế hoạch mua sắm 

Procurement Method

Phương thức mua sắm 

Procurement Procedure

Thủ tục mua sắm 

Procurement System

Hệ thống mua sắm 

Procurement Lead Time

Mua sắm theo  kỳ hạn 

Procuring Agency

Chủ đầu tư 

Procuring Entity

Bên mời thầu 

Procurement of Goods

Mua sắm hàng hoá

Procurement Regulation

Quy chế mua sắm 

Progressing

Quá trình tiến hành 

Progress Payment

Tiến hành thanh toán 

Prohibition of negotiations with suppliers or contractors 

Cấm thoả thuận với nhà thầu

Proposal conference

Hội nghị đề xuất 

Provision of solicitation documents

Điều khoản về HSMT 

PPA

Hợp đồng mua bán điện 

Present Value

Giá trị hiện tại 

Profit

Lợi nhuận 

Project

Dự án 

Project Cycle

Chu trình Dự án         Chu trình dự án bao gồm các nội dung công việc chính theo từng chu kỳ là Xác đinh; Chuẩn bị; Thẩm định; Trình duyệt; Thực hiện và Đánh giá 

Project Company

Cty Dự án 

Project Information

Thông tin dự án 

Project finance

Project Management Unit (PMU)

Ban QLDA 

Postqualification of Bidder

Hậu tuyển         Nếu không có sơ tuyển thì Bên mời thầu sẽ đánh giá năng lực của các nhà thầu sau khi có kết quả đánh giá 

Publicity in Procurement

Mua sắm công 

Public Procurement Body

Hội đồng mua sắm công 

Public Announcement

Thông báo công khai

Public notice of Prucurement contract awards 

Công bố rộng rãi việc trao hợp đồng

Punch- list

Purchasing Power

Sức mua 

Q

Qualification (n)

i)

   

Phẩm chất, năng lực; ii) Khả năng chuyên môn, trình độ tiêu chuẩn chuyên môn 

Qualification Assurance (QA)

Bảo đảm chất lượng sản phẩm

Qualification of Bidder

Năng lực nhà thầu (cung cấp hàng hoá, xây lắp) 

Qualification of Consultant (Proposer) 

Năng lực tư vấn 

Qualification Pay (QP)

Sự trả lương theo sản phẩm 

Criteria of Qualification annd Capacity 

Tiêu chuẩn về trình độ và năng lực

Qualify (v)

Đủ tư cách, khả năng, điều kiện 

Qualified (adj)

Đủ tư cách, khả năng, điều kiện 

Qualified Scientist and Engineer (QSE) 

Kỹ sư và nhà khoa học có trình độ

Qualitative (adj)

Định tính, chất lượng 

Quality (n)

i)

   

Chất lượng, phẩm chất; ii) Hảo hạng, rất tốt, iii) Đặc tính, đức tính, iii) Đặc trưng 

Quality-Control Engineering (QCE)

Kỹ thuật kiểm tra chất lượng 

Quality – Assurance Data System (QADS) 

Hệ thống dữ liệu bảo đảm chất lượng

Quality- and Cost – Based Selection (QCBS) 

Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng và chi phí

Quality – Based Selection (QBS) 

Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng

Prequalification of bidders 

Sơ tuyển nhà thầu

Application for Prequalification

Đơn xin dự sơ tuyển 

Prequalification of Joint Ventures

Sơ tuyển liên danh dự thầu 

Late Submission of Requests for Prequalification 

Nộp Hồ sơ sơ tuyển muộn

Failure to Use Prequalification Procedure 

Sử dụng sai quá trình sơ tuyển

Updating Prequalification

Cập nhật thông tin sơ tuyển trong quá trình đánhgiá hồ sơ dự thầu 

Postqualification (n)

Hậu tuyển (đánh giá lại năng lực nhà thầu sau khi xét thầu) 

Incomplete Information on Qualification

Thông tin không đầy đủ trong quá trình sơ tuyển 

Quantify (v)

Xác định số lượng 

Quantity (n)

Lượng, số lượng, khối lượng 

Quantity Surveyor

Người kiểm tra khối lượng thi công

Bill of Quantities 

Bảng tiên lượng (khối lượng) mời thầu

Partial Quantity

Khối lượng hàng hoá (công việc) tối thiểu (so với tổng khối lượng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu) mà Bên mời thầu chấp thuận cho các nhà thầu được chào thầu từ mức tối thiểu trở lên (hồ sơ dự thầu không bị coi là vi phạm và không bị loại) 

Quick Disbursement Operations

Hoạt động rút vốn nhanh 

R

Rate (n)

i)

   

Tỷ lệ, ii) Hạng, loại;  iii) Thuế địa ốc

Ranking of Bidders

Xếp hạng nhà thầu 

Exchange Rate

Tỷ giá hối đoái 

Recommendations of Consultants

Các khuyến nghị của tư vấn 

Recruitment of consultant

Tuyển chọn tư vấn 

Experience Record

Hồ sơ kinh nghiệm (của nhà thầu) 

Rejection (n)

Sự loại bỏ, bác bỏ, từ chối 

Rejection of All Bids and Rebidding

Huỷ bỏ (bác bỏ) tất cả các hồ sơ dự thầu (đối với hàng háo và xây lắp) và tổ chức đấu thầu lại 

Rejection of All Proposals

Huỷ bỏ tất cả các hồ sơ dự thầu (đối với tuyển chọn tư vấn) 

Remuneration (n)

Tiền thù lao, tiền trả công 

Breakdown of Proposed Rate of Remuneration 

Chi tiết phân bổ thu nhập của chuyên gia tư vấn

Breakdown of social Charges

Chi tiết phân bổ chi phí xã hội 

Rent (n)

Sự thuê mướn 

Rental (n)

Số tiền thuê hoặc cho thuê 

Rentention Money

Tiền giữ lại (để bảo hành) 

 Requirement (n)

i) Nhu cầu, yêu cầu; ii) Thủ tục, luật lệ 

The Requirement of only one Bid per Bidder

Yêu cầu mỗi nhà thầu chỉ được nộp 1 đơn dự thầu

The Requirement of Quantity, Quality, Type, Size, Appearance

Yêu cầu về số lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách, mỹ thuật 

Unccertainly about Requirements

Tình trạng không rõ ràng về các yêu cầu được nêu trong hồ sơ mời thầu (các điều khoản về thương mại, các đặc tính kỹ thuật, v.v.)

Request for Proposals (RFP

Hồ sơ mời thầu tuyển chọn tư vấn 

Incomplete Reading of Bids Recceived

Đọc không đầy đủ các thông tin và số liệu của các hồ sơ dự thầu tại buổi mở thầu 

Repeat Orders

Đặt hàng lại 

 Regulation on Procurement

Quy chế đấu thầu 

Responsibilities of Bidder (Consultant) 

Trách nhiệm của nhà thầu (tư vấn)

Responsibilities of the Borrower in Selection of Consultants

Trách nhiệm của Bên vay trong việc lựa chọn tư vấn 

The Conditions for determining the “Responsiveness” of Bids

Các điều kiện quy định sự phù hợp của hồ sơ dự thầu 

Results of the contract

Đối tượng sản phẩm của hợp đồng 

Reserved Consultant Service

Các dịch vụ tư vấn dành riêng 

Reserved Procurement

Mua sắm hàng hoá và xây lắp dành riêng 

Retroactive Financing

Review Missions

Ban thẩm định, Đoàn kiểm tra 

S

Schedule (n)

i) Kế hoạch làm việc, tiến độ thi công; ii) Bản liệt kê 

Delivery Schedule

Tiến độ giao hàng 

Payment Schedule

Tiến độ thanh toán 

Manning Schedule 

Biểu đồ bố trí nhân lực 

Delivery or Completion Schedule

Tiến độ giao hàng hoặc tiến độ hoàn thành 

Price Schedule 

Mẫu biểu giá 

Scope of Negotiation

 Phạm vi đàm phán, thương thảo hoàn thiện hợp đồng 

Scope and Areas of Application

Phạm vi và đối tượng áp dụng 

Scope  of Work

Phạm vi công việc 

Security (n

i) Sự an toàn, sự an ninh; ii) Vật bảo đảm, vật thế chấp; iii) Chứng khoán 

Bid of Security

Bảo đảm dự thầu 

Absence of Security

Thiếu bảo đảm dự thầu 

Performance Security

Bảo đảm thực hiện hợp đồng 

The Condition for Release of Bid Securities 

Điều kiện hoàn trả bảo đảm dự thầu

Selection of Bidders

Lựa chọn nhà thầu 

Selection under a Fixed Budget

Tuyển chọn tư vấn theo một Ngân khố cố định 

Least-Cost Selection

Tuyển chọn tư vấn có chi phí thấp nhất 

Selection Based on Consultants’ Qualifications

Tuyển chọn trên cơ sở năng lực của nhà tư vấn 

Single-Source Selection

Tuyển chọn tư vấn theo một nguồn duy nhất 

Selection of Particular Type of Consultants 

Tuyển chọn chuyên gia tư vấn đặc biệt

Selection of Individual Consultants

Tuyển chọn chuyên gia tư vấn cá nhân 

Special Selection Proccedures

 Thủ tục tuyển chọn đặc biệt 

Serious Hindrances

Những trở ngại nghiêm trọng 

Serious Complaint

Thắc mắc nghiêm trọng (chủ yếu là vấn đề không công bằng, không minh bạch trong đấu thầu) 

Settlement of Disputes 

Giải quyết tranh chấp 

Signature and Seal

Ký tên và đóng dấu 

International Shopping

Chào hàng cạnh tranh quốc tế 

Short list

Danh sách ngắn 

Special Conditions of the Contract

Điều kiện cụ thể của hợp đồng 

Special Loan Administration Missions

Ban quản lý đặc biệt đối với nguồn vốn vay (giúp chủ đầu tư giải quyết những vấn đề đặc biệt trong quá trình thực hiện dự án) 

Specimen Form of Agreement

Mẫu hiệp định 

Specimen Form of Performance Bond

Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng 

Specimen Form of Bank Guarantee

Mẫu bảo đảm của Ngân hàng 

Specimen Form of Agreement

Mẫu hiệp định 

Some Significant Factors in Bid Evaluation

Một số nhân tố đáng lưu ý trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu 

Split (v)

Chẻ, bửa, tách, chia rẽ 

 Split Awards

Tách gói thầu ra nhiều hợp đồng để trao hợp đồng 

Late Submission of a Bid Security

Nộp bảo đảm dự thầu muộn 

 Insufficient Amount of Security

 Bảo đảm dự thầu không đủ giá trị theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu 

 Form of Bid Security

Mẫu bảo đảm dự thầu 

Amount of Security in Two-Envelope and Two-Stage Bidding

 Giá trị bảo đảm dự thầu đối với phương thức đấu thầu 2 túi hồ sơ và đấu thầu 2 giai đoạn 

Visit of Project Site

Thăm hiện trường 

Proposed Site Organization 

Sơ đồ tổ chức hiện trường 

Source of Procurement

 Nguồn vốn cho đấu thầu 

Spare Parts

Phụ tùng thay thế 

Subcontracting

Hợp đồng phụ 

Subconstractors

Các nhà thầu thầu phụ (xây dựng) 

Sub-borrowers

Người vay lại 

Specification (n)

Chi tiết, đặc điểm, chỉ dẫn kỹ thuật 

Technical Specifications

Các đặc tính kỹ thuật, các đặc điểm kỹ thuật, các chi tiết kỹ thuật, các chỉ dẫn kỹ thuật 

Restictive Specifications

Các đặc tính kỹ thuật làm hạn chế sự tham dự thầu của các nhà thầu khác 

 “Equivalent” Specifications

Các đặc tính kỹ thuật “tương đương” 

 Perfomance and Detailed Specifications 

Hiệu suất và các đặc tính kỹ thuật chi tiết

After-Sales Service

Dịch vụ sau bán hàng 

Staff Substitution

Thay thế nhân sự 

Submission (n

i) Sự khuất phục, sự phục tùng, sự quy phục; ii) Sự đệ trình, bài biện hộ 

Submission of Supporting Document

Nộp tài liệu bổ sung vào hồ sơ dự thầu 

Lack of Supporting Documentation

Thiếu tài liệu bổ sung 

Late Submission of Bids

Nộp hồ sơ dự thầu muộn 

Submission of Proposal

Nộp hồ sơ dự thầu (tuyển chọn tư vấn) 

 Submission of Bids (Bid Submission)

Nộp hồ sơ dự thầu (cung cấp hàng hoá hoặc xây lắp) 

Submission of Minutes to the Bank

Nộp biên bản mở thầu cho Ngân hàng 

Submission of Evaluation Report to the Bank

Nộp báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu cho Ngân hàng 

Manner of Submission

 Cách thức nộp hồ sơ dự thầu 

Simultaneous Submission

Nộp hồ sơ dự thầu đồng thời (trường hợp Bên mời thầu yêu cầu nộp đồng thời hồ sơ dự thầu cho cả Bên mời thầu và cơ quan quản lý, nhưng ở 2 địa diểm khác nhau) 

Supply Contract

Hợp đồng cung cấp hàng hoá 

Supply -and- Install Contract

Hợp đồng cung cấp và lắp đặt hàng hoá 

T

Tax (n)

Thuế 

Taxation (n)

Hệ thống thuế, các thuế phải đóng 

Tax-deductible

Có thể được trừ vào thu nhập trước khi tính thuế phải đóng 

Tax-free (adj)

Không phải đóng thuế, miễn thuế 

Tax return

Bản khai thu nhập cá nhân dùng để tính tiền thuế phải đóng 

Local Duties and Tax

Các chi phí trong nước và thuế 

Technical Deviations

Các sai lệch về kỹ thuật 

Limited Tendering (Biddinng)

Đấu thầu hạn chế 

Time for Preparation of Bids

Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu 

Time Interval betwen Bid Invitation and Bid Submission

 Khoảng thời   gian giữa mời thầu (bán hồ sơ mời  thầu) và nộp hồ sơ dự thầu

Time-Based Constract

Hợp đồng tính theo thời gian 

Terminnation of Constract

Chấm dứt hợp đồng 

Terms of Reference (TOR)

Điều khoản tham chiếu 

Terms and Methods of Payment

Điều kiện và cách thanh toán (hợp đồng) 

Inland Transportation Costs

Chi phí vận chuyển trong nước 

Turnkey Contracts

Hợp đồng chìa khoá trao tay 

Two-Envelope Bidding

Phương thức đấu thầu 2 túi hồ sơ 

Two-Stage Bidding

Phương thức đấu thầu 2 giai đoạn 

Transfer of knowledge

Chuyển giao kiến thức 

Type and Size of Contracts

Loại và quy mô hợp đồng 

Type of Assignment

Các loại hình công việc tư vấn 

Type of Consultant

Các loại công ty tư vấn

      

TIN LIÊN QUAN

Tiếng Anh cầu đường: Thuật ngữ thí nghiệm vật liệu cầu đường Anh – Việt20/01/2011 Tiếng Anh cầu đường: Thuật ngữ thí nghiệm cầu đường Anh – Việt19/01/2011 Tiếng Anh cầu đường: Thuật ngữ dự toán cầu đường Việt – Anh13/01/2011 Tiếng Anh cầu đường: Thuật ngữ xây dựng cầu đường Việt – Anh25/11/2010 Tiếng Anh cầu đường: Thuật ngữ thông dụng tiếng Anh24/11/2010     

TIN TỨC NỔI BẬT

CBTT: Hủy đăng ký giao dịch cổ phiếu tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội

CBTT: Nghị quyết và Biên bản Đại hội đồng cổ đông thường niên 2021

CBTT: Báo cáo thường niên năm 2020

CBTT: Thư mời họp và tài liệu Đại hội đồng cổ đông thường niên 2021

CBTT: Báo cáo tài chính năm 2020 đã kiểm toán

 

CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU

 

THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

 

THÀNH TÍCH & DANH HIỆU

 

VIDEO SỰ KIỆN

Cầu Đại Ngãi – Dự án Đường Nam Sông Hậu (Tỉnh Sóc Trăng)

   <    [1]2345      

 

Lượt truy cập

  

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 510 Địa chỉ: 02 Trường Sơn, Vĩnh Trường, Nha Trang, Khánh Hòa Điện thoại: (0258) 3 882 151 / Fax: (0258) 3 882 634 Email: congty510@510.vn & PhongTCHC510@gmail.com

Thiết kế bởi  CenIT

  Đăng Nhập

Bạn đang xem bài viết Xây Dựng] Cấp Lại Chứng Chỉ Hành Nghề Kiến Trúc Sư, Kỹ Sư, Giám Sát Thi Công Xây Dựng Công Trình trên website Toiyeucogaihalan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!