Top 8 # Đơn Xin Xác Nhận Sử Dụng Đất Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Toiyeucogaihalan.com

Đơn Xin Xác Nhận Nguồn Gốc Sử Dụng Đất

Tên tôi là:…………………………………….. Sinh năm:…………………….

Số CMTND:………………. cấp ngày……./……./………. tại Công an tỉnh: …………………..

Cùng vợ (chồng) tôi là:………………………………………………………..

Địa chỉ thường trú tại: ……………………………………………………

Số liệu đo vẽ năm 200……; Thuộc thửa đất số: …….. tờ bản đồ số…….. diện tích……….. m 2.

Địa chỉ thửa đất:……………………………………………………………………………….

Tôi viết đơn này xin được trình bày với UBND phường (xã) một việc như sau:

Tôi đã có nhà ở ổn định, không tranh chấp, phù hợp với quy hoạch dân cư tại số nhà trên từ ngày……… tháng……… năm …………

Nguồn gốc thửa đất ( ghi rõ đến ở thửa đất từ ngày tháng năm nào, do cơ quan, cấp nào giao hoặc chủ hộ nào chuyển nhượng ) và đã được cấp giấy chứng nhận QSD đất:

……………………………………………………………………………………………………………………………

Những thay đổi trong quá trình sử dụng đất ( nêu rõ nguyên nhân tăng giảm diện tích đất sử dụng ghi theo ngày, tháng, năm của từng đợt: khai rõ do chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng của ai, loại đất gì so với diện tích đất khai ở phần nguồn gốc sử dụng đất).

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan về những nội dung đã viết ở trên nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Vậy tôi viết đơn này đề nghị với UBND phường (xã) xác nhận cho gia đình tôi về nguồn gốc đất, sự phù hợp với quy hoạch thửa đất tôi đang quản lý sử dụng để gia đình tôi làm thủ tục đăng ký và xin chuyển mục đích sử dụng đất thành đất ở theo qui định của pháp luật. Kèm theo đơn này gia đình tôi có các loại giấy tờ sau (bản sao có chứng thực của UBND phường, xã):

……………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi xin trân trọng cảm ơn.

Ngày………. tháng………. năm 200……

Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu Đơn Xin Xác Nhận Quyền Sử Dụng Đất

Mẫu đơn xin xác nhận quyền sử dụng đất

đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, mẫu đơn xin cấp sổ đỏ, mẫu đơn chuyển quyền sử dụng đất, đơn xác nhận quyền sử dụng đất, mẫu đơn xác nhận đất và nhà ở, mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 01/ĐK-GCN

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠVào sổ tiếp nhận hồ sơ:Ngày…… / …… / ……….Quyển số ……, Số thứ tự……..Người nhận hồ sơ(Ký và ghi rõ họ, tên)

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT(Sử dụng để kê khai cả đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)

Kính gửi: UBND ……………………………………………………………….

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa):…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

1.2. Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………

(Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy CMND của người đại diện cùng có quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo)

2. Đề nghị: – Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

– Cấp GCN đối với thửa đất ; Tài sản gắn liền với đất

( Đánh dấu vào ô

trống lựa chọn)

3. Thửa đất đăng ký quyền sử dụng (Không phải khai nếu đề nghị chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)

3.1.Thửa đất số: ……………………………..; 3.2. Tờ bản đồ số: ……………………………..;

3.3. Địa chỉ tại: ………………………………………………………………………………………………………..;

3.4. Diện tích: ………………… m 2; sử dụng chung: …………………. m 2; sử dụng riêng: ……………… m 2;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ……………………………………….., từ thời điểm: …………………….;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………………………………………;

3.7. Nguồn gốc sử dụng:…………………………………………………………………………………………….;

(Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác)

4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở hữu)

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Tên công trình (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …): …………………………………………………………………………………………….. ;

b) Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ;

c) Diện tích xây dựng: ……………. (m 2);

d) Diện tích sàn ( đối với nhà) hoặc công suất ( đối với công trình khác): …………………………………………………………… ;

đ) Sở hữu chung: ………………………………. m 2, sở hữu riêng: ……………………………………………………………………….. m 2;

e) Kết cấu: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ;

g) Cấp, hạng: …………………………………………….; h) Số tầng: …………………………………………………………………………………… ;

i) Năm hoàn thành xây dựng: ……………………….; k) Thời hạn sở hữu đến: …………………………………………………………….

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) 4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:4.3. Cây lâu năm:

a) Diện tích có rừng: ……………………… m 2;

a) Loại cây: ………………………………;

b) Nguồn gốc tạo lập: …………………

………………………………………..

……………………………………….

………………………………………

5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………

6. Đề nghị: 6.2. Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ……………………………………………………

6.3. Đề nghị khác: …………………………………………………………………………….

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày …. tháng … năm …… Người viết đơn(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

II. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

…………, ngày…./…/ ….. Cán bộ thẩm tra(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

…………, ngày…./…/ ….. Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 04a/ĐK

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển …..

Ngày …../…../…..Người nhận hồ sơ(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ thường trú(1): ………………………………………………………………………………………

2. Đề nghị:

– Đăng ký QSDĐ £

– Cấp GCN đối với đất £

Đăng ký quyền quản lý đất £

Cấp GCN đối với tài sản trên đất £

(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)

3. Thửa đất đăng ký (2) ……………………………………………………………………………

3.1. Thửa đất số: …………………………; 3.2. Tờ bản đồ số: …………………………………;

3.3. Địa chỉ tại: ………………………………………………………………………………………;

3.4. Diện tích: …………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ………………………………. , từ thời điểm: ……………………..;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………………………..;

3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): …………………………………………………………………………;

3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ……………….., nội dung quyền sử dụng ………………………………………………………………………………………..;

4. Tài sản gắn liền với đất(Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Loại nhà ở, công trình(4): …………………………………………………………………………;

b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²);

c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ………………………;

d) Sở hữu chung: ……………………………..m², sở hữu riêng: ……………………………..m²;

đ) Kết cấu: ……………………………………..; e) Số tầng: ………………………………………;

g) Thời hạn sở hữu đến: ……………………………………………………………………………

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) 4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:4.3. Cây lâu năm:

a) Loại cây chủ yếu: ……………………….

b) Diện tích: ………………………….. m²;

c) Nguồn gốc tạo lập:

– Tự trồng rừng: £

– Nhà nước giao không thu tiền: £

– Nhà nước giao có thu tiền: £

– Nhận chuyển quyền: £

– Nguồn vốn trồng, nhận quyền: …….. £

d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: ….m 2;

đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………………

a) Loại cây chủ yếu: ……………….;

b) Diện tích: …………………………m²;

c) Sở hữu chung: …………………..m²,

Sở hữu riêng: ………………………m²;

d) Thời hạn sở hữu đến: …………………

5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………………………………………

Đề nghị khác: …………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

Mẫu đơn xin xác nhận quyền sử dụng đất, đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, mẫu đơn xin cấp sổ đỏ, mẫu đơn chuyển quyền sử dụng đất, đơn xác nhận quyền sử dụng đất, mẫu đơn xác nhận đất và nhà ở, mẫu đơn chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Xác Nhận Đơn Xin Điều Chỉnh Biến Động Quyền Sử Dụng Đất

Thông tin thủ tục hành chính Xác nhận Đơn xin điều chỉnh biến động quyền sử dụng đất – Quảng Ngãi

Cách thực hiện thủ tục hành chính Xác nhận Đơn xin điều chỉnh biến động quyền sử dụng đất – Quảng Ngãi

 Trình tự thực hiện

Đối với cá nhân::

Khi xin điều chỉnh biến động quyền sử dụng đất chủ sử dụng đất phải điền đầy đủ vào tờ khai theo mẫu quy định và nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã

Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính ::

– Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoàn thiện theo qui định. Khi hồ sơ đã đầy đủ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. – Tổ chức kiểm tra những nội dung biến động, Trích lập đo thực địa thửa đất, trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân ký bản trích đo đạc thực địa và ký xác nhận vào tờ khai. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Vào các ngày thứ 2 và thứ 4 hàng tuần + Sáng từ 7h30 đến 11h + Chiều từ 13h30 đến 17h Thời gian trả kết quả : Vào các ngày hàng tuần từ thứ 2 đến thứ 6. + Sáng: từ 7h đến 11h + Chiều: từ 13h30 đến 17h

Thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính Xác nhận Đơn xin điều chỉnh biến động quyền sử dụng đất – Quảng Ngãi

– Đơn xin điều chỉnh biến động quyền sử dụng đất (Viết tay theo mẫu qui định) – Bản chính và 3 bản sao hợp lệ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – Đơn xác nhận vị trí thửa đất Các cơ quan Nhà nước trực tiếp thực hiện quy định thêm – Chứng minh nhân dân của chủ sử dụng đất (bản chính hoặc photo) – Sổ hộ khẩu của chủ sử dụng đất (bản chính hoặc photo)

Các biểu mẫu của thủ tục hành chính Xác nhận Đơn xin điều chỉnh biến động quyền sử dụng đất – Quảng Ngãi

Phí và lệ phí của thủ tục hành chính Xác nhận Đơn xin điều chỉnh biến động quyền sử dụng đất – Quảng Ngãi

Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính Xác nhận Đơn xin điều chỉnh biến động quyền sử dụng đất – Quảng Ngãi

 Văn bản căn cứ pháp lý

 Văn bản công bố thủ tục

Lược đồ Xác nhận Đơn xin điều chỉnh biến động quyền sử dụng đất – Quảng Ngãi

Đơn Xin Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất

Hướng dẫn viết đơn: Hướng dẫn: (1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo). (2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK). (3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác. (4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,… Tên người sử dụng đất: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của chủ hộ, số và ngày cấp sổ hộ khẩu; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.