Xem Nhiều 6/2023 #️ Nhập Học Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 13 Trend | Toiyeucogaihalan.com

Xem Nhiều 6/2023 # Nhập Học Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 13 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Nhập Học Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Toiyeucogaihalan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con.

Admission rescinded, due to significant change in my academic record.

OpenSubtitles2018.v3

Trong năm 2009, cô nhập học trường Domino Servite.

In 2009, she matriculated from Domino Servite School.

WikiMatrix

Hiệu trưởng của trường cho biết: “Muốn nhập học, sinh viên ấy phải là người bản xứ”.

The principal tells him, “To enroll, you must be a native.”

jw2019

Frege nhập học đại học Jena vào mùa xuân năm 1869 như một công dân Liên bang Bắc Đức.

Frege matriculated at the University of Jena in the spring of 1869 as a citizen of the North German Confederation.

WikiMatrix

Vào tháng 7 năm 2005, Dzagoev gia nhập học viện bóng đá Konoplyov.

In July 2005, Dzagoev joined the Konoplyov football academy.

WikiMatrix

Sau mâu thuẫn với huấn luyện, hai anh em rời Spartak và gia nhập học viện Dynamo Moskva.

After a conflict with the school coaches, the brothers left Spartak and joined the Dynamo Moscow academy.

WikiMatrix

Không có trường nào tôi muốn nhập học chấp nhận điểm SAT thấp như vậy.

Not one school I was looking into accepted scores remotely around a 1350.

QED

Cả hai người nhập học tại 2 trường đại học khác nhau.

Although both of them went to different high schools.

WikiMatrix

Đơn xin nhập học đặc biệt là nhắm vào tiềm năng.

The special case admissions look at potential.

QED

Gratzei gia nhập Học viện trẻ Leoben năm 1987 lúc 6 tuổi.

Gratzei joined the Leoben youth academy in 1987, at the age of six.

WikiMatrix

Thời gian 3 năm lần thứ hai trong học thuật thì cần thiết để nhập học đại học.

The second 3-year period of academic training is required for university admission.

WikiMatrix

Tại đây, anh nhập học trường Lycée Français Charles de Gaulle.

There she studied at the Lycée Français Charles de Gaulle.

WikiMatrix

Sau cái chết của mẹ, Bernard tìm cách nhập học vào Hội dòng Xitô.

After the death of his mother, Bernard sought admission into the Cistercian order.

WikiMatrix

Dave và JR gia nhập Học viện quân sự Philippines, họ tốt nghiệp ở top dẫn đầu lớp.

Dave and JR enter the Philippine Military Academy where they graduate at the top of their class.

WikiMatrix

Jonathan nhập học tại Đại học Yale năm 1716 khi chưa đủ tuổi 13.

He entered Yale College in 1716, at just under the age of 13.

WikiMatrix

Trong thời gian này, các tiêu chuẩn nhập học đã thay đổi nhiều lần.

In this time, the admission criteria have changed several times.

WikiMatrix

2 trong số 3 người nhập học sẽ không tìm được một công việc thích hợp.

Two out of three people who enroll are not going to find an adequate job.

ted2019

Năm 1990, ông đã nhập học Đại học Complutense để nghiên cứu kinh tế và khoa học kinh doanh.

In 1990, Sánchez went to the Complutense University to study economics and business sciences.

WikiMatrix

Sau nhập học Học viện Công vụ Quốc gia tại Đại học Stanford năm 1966–1967.

Assistant Professor at Stanford University 1963–1967.

WikiMatrix

Đứa con kia của nó mới nhập học lớp mẫu giáo được một tuần.

Her other child was in her first week of kindergarten.

LDS

Hãy thử xin một trường hợp nhập học đặc biệt.

Let’s try for a special circumstance admission.

QED

Năm 1952, ông nhập học tại Đại học Hitotsubashi và tốt nghiệp năm 1956.

In 1952, he entered Hitotsubashi University, and he graduated in 1956.

WikiMatrix

Anh biết là hơi bất ngờ nhưng họ đã rất tốt khi cho anh nhập học lại.

I know it’s a bit of a fly in the ointment, but they’re being really cool, letting me re-enroll.

OpenSubtitles2018.v3

Cô thi đậu vào trường nữ sinh Rustenburg, nhập học vào năm 1996.

She matriculated at the Rustenburg School for Girls, matriculating in 1996.

WikiMatrix

1 Sau kỳ nghỉ hè, các em nghĩ thế nào về việc nhập học?

1 How do you feel about returning to school after the summer break?

jw2019

Cách Học Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu

Với vị trí nhân viên mua hàng Purchaser, về cơ bản bạn cần nắm vững các kỹ năng Tiếng Anh về các chủ điểm sau:

Tìm kiếm nhà cung cấp: Looking for Suppliers/Sellers

Chuẩn bị thư hỏi hàng, chào mua hàng, yêu cầu báo giá: Inquiry, buying request, RFQ- Request for Quotation

Đàm phán về việc gửi mẫu, kiểm tra chất lượng hàng mẫu: Sample and quality inspection/quality test checking

Đàm phàn về các điều khoản, đặc biệt về giá, mặc cả giá (Bargain), Claims và các điều khoản giống sales xuất khẩu …

Chuẩn bị đơn đăt hàng, thỏa thuận mua hàng, hợp đồng: Purchase order, Sales Agreement, Sales Contract

Tiến hành thanh toán quốc tế như mở L/C (open documentary credit), thanh toán TT (Telegraphic transfer), nhờ thu (Collection), WU,Paypal…

Tiến hành việc theo dõi,kiểm tra tiến độ hàng (progress and status) với nhả cung cấp

Triển khai làm việc với các đơn vị forwarder/logistics

III. TIẾNG ANH CHO VỊ TRÍ SALES LOGISTICS/FORWARDER

Cho nhân viên Sales Logistics, cơ bản sẽ phải sử dụng Tiếng Anh chuyên ngành trong một số chủ điểm, công việc sau:

Xin giá cước biển- Ocean freight, cước máy bay-Air freight, cước trucking từ Lines và Agent nước ngoài cũng như nội địa. Kiểm tra lịch trình (frequency), các lines có service available

Lấy booking hàng, xin detention, demurrage, storage, check lịch tàu, check status của hàng…Đặc biệt chú ý về làm hàng tàu rời(bulk vessel), hàng xá…

Nắm vững về các thuật ngữ, nghiệp vụ logistics và các loại hàng sea/air/road…, hàng chỉ định nominated hay hàng freehand thì xử lý ra saoCác thuật ngữ chuyên môn về hàng FCL, LCL, service type/mode…

Các loại phí (charges) và phụ phí (surcharges) của lô hàng nhập xuất

Làm báo giá cước/service cho các Shipper/Consignee. Hiểu rõ về Volume weight, charge weight, RT…

Tìm kiếm agent và sales agent bên đầu nước ngoài (cao cấp nhất)

IV. TIẾNG ANH CHO VỊ TRÍ NHÂN VIÊN CHỨNG TỪ/CUSTOMER SUPPORT

Các nhân viên chứng từ, Cus thì nhìn chung phải nắm rõ Tiếng Anh về các chủ điểm sau:

Các chứng từ xuất nhập khẩu

Có rất nhiều loại chứng từ xuất nhập khẩu mà nhân viên chứng từ phải hiểu hết ý nghĩa,các thuật ngữ và cách làm như:

Sales contract/Purchase order

Commercial Invoice

Packing List

Bill of Lading, Airway Bill, Seaway bill

Certificate of origin (12FTA, các form không ưu đãi và ưu đãi)

Certificate of Fumigation

Certificate of Phytosanitary

Certificate of Quality

Certificate of Quantity

Certificate of Analysis

Certificate of Insurance

Certificate of Health

Certificate of Free Sales

Certificate of Quarantine

Beneficiary certificate

Shipping certificate

MSDS

Production List/Shelf Life list

Một số loại docs đặc biệt riêng đi các thị trường

Khai báo manifest, VGM, nhận pre-alert

Submit e-manifest

Submit VGM online

Pre-alert hàng nhập: Debit note, B/L(Master/house), Delivery order

Cus làm việc với agent nước ngoài

Check lịch tàu

Check slots

Check status hàng

Tiếng Anh trong khai báo hải quan đi 1 số thị trường đặc biệt AMS/ANB/AFR…

Để có thể tự tin 100%, hiểu hết và thực hành thành thục, thì cần có sự chuyên tâm trong học tập. Các bạn có thể đặt cuốn “super book” số 1 Việt Nam hiện nay do Mr Ha Le soạn -“ENGLISH FOR EXPORT IMPORT & LOGISTICS”.

Mr Ha Le

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI VÀNG

Địa chỉ ĐKKD và VP tại Hà Nội : Tầng 3, B17/D21 Khu đô thị mới Cầu Giấy (số 7, ngõ 82 Phố Dịch Vọng Hậu) , Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Địa chỉ VP tại Hải Phòng: Tầng 5, tòa nhà TTC, 630 Lê Thánh Tông, Hải Phòng, Việt Nam

Địa chỉ VP tại Hồ Chí Minh: Tầng 4, tòa nhà Vietphone Office, 64 Võ Thị Sáu Yên Thế, Phường Tân Định, Quận 1, TP HCM

Địa chỉ VP tại Móng Cái: Số nhà 85, phố 5/8, Phường Kalong, TP Móng Cái, Quảng Ninh.

Hotline: Mr. Hà 0985774289- Mr. Đức 0969961312

Mẫu Đơn Trong Tiếng Tiếng Anh

Những mẫu đơn là dùng cho những kẻ quan liêu.

Those req forms are for bureaucrats.

OpenSubtitles2018.v3

Những câu hỏi trên mẫu đơn gồm mọi thứ từ hồi sức đến hiến tạng.

The questions on the forms cover everything from resuscitation to organ donation.

ted2019

Chỉ có vài cây mẫu đơn, đâu cần phải lớn chuyện?

Just some peonies, what a big deal?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi thấy rằng cô đã bắt đầu điền vào mẫu đơn.

I see you’ve started on the intake forms.

OpenSubtitles2018.v3

Ai có thể ngờ má má của Mẫu Đơn phườngLại là chưởng môn của Phi Đao Môn

Who will believe the madam of Peony Pavilion…… is the leader of the Flying Daggers!

opensubtitles2

Microsoft InfoPath: Chương trình Windows để thiết kế và phên phối mẫu đơn XML.

Microsoft InfoPath: Windows application for designing and distributing rich XML-based forms.

WikiMatrix

Ba tuần trước, em đang đặt hoa mẫu đơn và hoa lan xanh.

Three weeks ago, I was ordering coral charm peonies and chartreuse orchids.

OpenSubtitles2018.v3

Không, hôm nay anh sẽ đến cửa hàng cho vay và làm mẫu đơn.

I’m gonna go to the loan store today and pick up some forms.

OpenSubtitles2018.v3

Chỉ cần điền vào mẫu đơn này và nộp lại.

Just bring it back and drop it off.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi điền các mẫu đơn.

I fill out forms.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi nghĩ anh đưa tôi cái mẫu đơn như đã từng hỏi Roosevelt.

I think you gave me the form intended for FDR.

OpenSubtitles2018.v3

Tớ phải điền nốt mẫu đơn này đã.

I just have to fill out some forms.

OpenSubtitles2018.v3

Mẫu đơn phải được gửi đến nhà em vào đầu hè, qua địa chỉ đăng ký.

The form should have been sent to your house.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu cần, có thể dùng mẫu đơn này để đặt in giấy mời họp.

If needed, a new supply of handbills can be ordered on the same form.

jw2019

Phải qua các thủ tục tầm 6 tuần và cần có mẫu đơn NYS 84 -…

There is a six-week waiting period and you need form NYS 84 -…

OpenSubtitles2018.v3

Đây là mẫu đơn của trường West Point.

This is a West Point application.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy chắc nó phải quan trọng với em lắm để anh ký vào mẫu đơn này nhỉ?

So, uh… it must be pretty important to you to have me sign these forms, then, huh?

OpenSubtitles2018.v3

Điền vào mẫu đơn.

Fill in the form.

OpenSubtitles2018.v3

support.google

Cũng nên gửi mẫu đơn này khi mã số điện thoại vùng thay đổi.

This includes any changes in telephone area codes.

jw2019

CHúng tôi rấ vui lòng gửi cho bà mẫu đơn dành cho bà.

We’ll be happy to send an information packet right out to you.

OpenSubtitles2018.v3

Y tá sẽ đưa anh mẫu đơn xin xuất viện.

A nurse will bring you the release forms.

OpenSubtitles2018.v3

2S7 Pion (“Hoa mẫu đơn“) hay Malka là loại pháo tự hành của Liên Xô.

The 2S7 Pion (“peony“) or Malka is a Soviet self-propelled cannon.

WikiMatrix

Có liệt kê hết trong mẫu đơn nhỏ đấy.

It’s all listed on the small form.

OpenSubtitles2018.v3

Giờ ta có phải là khách của phường Mẫu Đơn đâu

I’ m no longer a guest of the Peony Pavilion

opensubtitles2

Yên Nhật Trong Tiếng Tiếng Anh

Đồng yên Nhật

Japanese yen

support.google

Đồng yên Nhật

Japanese Yen

support.google

Vào thời điểm ra mắt vào năm 1945 won có tỉ giá với yên Nhật là 1 won = 1 yên.

At the time of its introduction in 1945 the won was pegged to the Japanese yen at a rate of 1 won = 1 yen.

WikiMatrix

“Won” cũ là từ có cùng gốc với Yuan Trung Quốc và Yên Nhật.

The old “won” was a cognate of the Chinese yuan and Japanese yen.

WikiMatrix

Phản ứng lại kết quả bầu cử, chỉ số Nikkei 225 tăng 1%, còn đồng yên Nhật giảm 84,48/1 USD, tỷ lệ thấp nhất trong 20 tháng.

In response to the election, the Nikkei 225 Index increased by 1%, while the yen fell to ¥84.48 against the US dollar, the lowest rate in 20 months.

WikiMatrix

Đồng tiền này tương đương với Yên Nhật và bao gồm tiền Nhật Bản và tiền giấy phát hành đặc biệt cho Triều Tiên.

It was equivalent to the Japanese yen and consisted of Japanese currency and banknotes issued specifically for Korea.

WikiMatrix

Đồng tiền xu một yên Nhật đầu tiên được đúc vào năm 1870, lúc đầu những đồng tiền này chủ yếu được đúc bằng bạc.

The first Japanese one-yen coin was minted in 1870, at first these coins were primarily minted in silver.

WikiMatrix

Tháng 9 năm 1996, Sumitomo tiết lộ thông tin rằng thua lỗ tài chính của công ty là cao hơn, ở mức 2,6 tỷ USD (285 tỷ yên Nhật).

In September 1996, Sumitomo disclosed that the company’s financial losses were much higher at $2.6 billion (285 billion yen).

WikiMatrix

Những thiết kế này không dựa trên các ghi chú yên Nhật hiện có, nhưng có các thiết kế ban đầu như gà trống Onagadori và rồng.

These designs were not based on existing Japanese yen notes, but featured original designs such as Onagadori cocks and dragons.

WikiMatrix

Vì đồng yên quân không được hỗ trợ bởivàng, và không có nơi phát hành cụ thể, đồng yên quân sự không thể đổi lấyđồng yên Nhật.

Since the military yen was not backed by gold, and did not have a specific place of issuance, the military yen could not be exchanged for the Japanese yen.

WikiMatrix

Họ viết: Đồng tiền xu năm yên Nhật có đường kính khoảng 22 millimet và dày 1,5 mm, nặng 3,75 gram và có một cái lỗ ở trung tâm rộng 5 mm.

They write: The Japanese 5-yen coin is about 22 millimeters in diameter and 1.5 mm thick, weighs 3.75 grams and has a central hole 5 mm wide.

WikiMatrix

Bộ phim đã đạt doanh thu ¥1.05 tỉ yên tại Nhật Bản.

The movie grossed ¥1.05 billion in Japan.

WikiMatrix

Tiền giấy mới thay thế Chi Hông, huy hiệu của chính phủ Nhật Bản, bằng hoa hồng Sharon, quốc hoa của Hàn Quốc; và mệnh đề khả năng trao đổi với Yên Nhật đã bị xóa bỏ.

The new notes replaced the paulownia, the badge of the government of Japan, with the Rose of Sharon, South Korea’s national flower; and the clause about exchangeability with the Japanese yen was removed.

WikiMatrix

Để sử dụng phương thức thanh toán này, bạn sẽ cần tài khoản Google Ads có địa chỉ doanh nghiệp ở Nhật và chọn đồng Yên Nhật (JPY) làm đơn vị tiền tệ cho tài khoản của mình.

To use this payment method, you’ll need a Google Ads account with a business address in Japan, with the Japanese Yen (JPY) selected as your account’s currency.

support.google

Để sử dụng phương thức thanh toán này, bạn sẽ cần tài khoản Google Ads có địa chỉ doanh nghiệp ở Nhật và chọn đồng Yên Nhật (JPY) làm đơn vị tiền tệ cho tài khoản của mình.

To use this payment method, you’ll need a Google Ads account with a business address in Japan, and Japanese Yen (JPY) selected as your account’s currency.

support.google

Giá trị đồng Yên của Nhật cũng có chút thay đổi ngược với đồng Euro và đồng đô la Mỹ .

The Japanese yen was little changed against the euro and US dollar .

EVBNews

In 2007 it was estimated (according to a website funded by the Japanese government) that the market for light novels was about ¥20 billion (US$170 million at the exchange rate at the time) and that about 30 million copies were published annually.

WikiMatrix

Sau chiến tranh, theo học giả Trung Quốc Jin Xide, nhà Thanh phải trả tổng cộng 340.000.000 lạng bạc cho Nhật Bản cho cả bồi thường chiến phí và chiến lợi phẩm, tương đương với 510.000.000 yên Nhật, bằng khoảng 6,4 lần thu ngân sách Nhật Bản.

After the war, according to the Chinese scholar Jin Xide, the Qing government paid a total of 340,000,000 taels (13,600 tons) of silver to Japan in both war reparations and trophies, equivalent to about 510,000,000 Japanese yen at the time and about 6.4 times the Japanese government’s revenue.

WikiMatrix

Tương tự, học giả Nhật Bản, Ryoko Iechika, tính toán rằng nhà Thanh đã trả tổng cộng 21.000.000 dollar Mỹ, bằng 1/3 tồng thu của triều Thanh để bồi thường chiến phí cho Nhật Bản, hay khoảng 320.000.000 yên Nhật, tương đương với thu ngân sách Nhật Bản trong vòng 2,5 năm.

Similarly, the Japanese scholar, Ryoko Iechika, calculated that the Qing government paid a total of $21,000,000 (about one third of revenue of the Qing government) in war reparations to Japan, or about 320,000,000 Japanese yen, equivalent to (then) two and half years of Japanese government revenue.

WikiMatrix

Ngoài ra, mối quan tâm của cuộc khủng hoảng đã dẫn đến một cuộc biểu tình mạnh mẽ bằng đồng đô la Mỹ và đồng Yên Nhật so với hầu hết các đồng tiền khác trên thế giới khi các loại tiền tệ này được coi là tiền tệ “an toàn” trong thời gian không chắc chắn.

Also, concerns of the crisis led to a sharp rally in the U.S. dollar and Japanese Yen against most other world currencies as these currencies had been perceived as “safe haven” currencies during times of uncertainty.

WikiMatrix

Trước đây, trung tâm mua sắm chỉ chấp nhận đô la Mỹ và peso của Philippines nhưng trong những năm gần đây, nó đã bắt đầu chấp nhận các loại tiền khác như Yên Nhật, đô la Brunei, đô la Úc, bảng Anh, đô la Canada, đồng franc Thụy Sĩ, Saudi riyal, Bahrain dinar, và baht Thái.

In the past, the mall used to only accept US dollars and Philippine peso but in recent years, it had begun accepting other currencies such as Japanese yen, Brunei dollar, Australian dollar, British pound, Canadian dollar, Swiss franc, Saudi riyal, Bahraini dinar, and Thai baht.

WikiMatrix

If US interest rates increase while Japanese interest rates remain unchanged then the US dollar should depreciate against the Japanese yen by an amount that prevents arbitrage (in reality the opposite, appreciation, quite frequently happens in the short-term, as explained below).

WikiMatrix

The expansion was largely funded by a 30 billion yen loan from Japan and a 500-million-euro (USD 625 million) loan from the European Investment Bank (EIB).

WikiMatrix

Bạn đang xem bài viết Nhập Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Toiyeucogaihalan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!