Xem Nhiều 6/2023 #️ Mẫu Đơn Xin Cấp Phép Xả Thải # Top 8 Trend | Toiyeucogaihalan.com

Xem Nhiều 6/2023 # Mẫu Đơn Xin Cấp Phép Xả Thải # Top 8 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Mẫu Đơn Xin Cấp Phép Xả Thải mới nhất trên website Toiyeucogaihalan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC

Kính gửi:………………………………………………………………………………………(1)

1. Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép xả thải vào nguồn nước:

1.1. Tên tổ chức/cá nhân (đối với tổ chức ghi đầy đủ tên theo Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh; đối với cá nhân ghi đầy đủ họ tên theo Chứng minh nhân dân):…………………………………………………………………………………………………………..

1.2. Số Giấy đăng ký kinh doanh, nơi cấp, ngày cấp hoặc số Quyết định thành lập, cơ quan ký quyết định (đối với tổ chức)/số Chứng minh nhân dân, nơi cấp, ngày cấp (đối với cá nhân): ……………………………………………………………………………..

1.3. Địa chỉ (đối với tổ chức ghi địa chỉ trụ sở chính theo Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập; đối với cá nhân ghi theo địa chỉ hộ khẩu thường trú): …….

1.4. Điện thoại: …………………. Fax: ……………….. Email: …………………………….

2. Thông tin về cơ sở xả nước thải:…………………………………………………………………(2)

3. Nội dung đề nghị cấp phép:

3.1. Nguồn nước tiếp nhận nước thải………………………………………………………………….(3)

3.2. Vị trí xả nước thải:

– Thôn, ấp/tổ, khu phố…………..xã/phường, thị trấn………..huyện/quận, thị xã, thành phố…………..tỉnh/thành phố…………………

– Tọa độ vị trí xả nước thải (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục…, múi chiếu….).

3.3. Phương thức xả nước thải:

– Phương thức xả nước thải:……………………………………………………………………(4)

– Chế độ xả nước thải:…………………………………………………………………………….(5)

– Lưu lượng xả trung bình: …….m3/ngày đêm………m3/giờ.

– Lưu lượng xả lớn nhất: …….m3/ngày đêm………m3/giờ.

3.5. Thời gian đề nghị cấp phép: (tối đa là 10 năm):……………………………………………….3.4. Chất lượng nước thải:………………………………………………………………………………..(6)

4. Giấy tờ, tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có

– Đề án xả nước thải vào nguồn nước (đối với trường hợp chưa xả nước thải).

– Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước (đối với trường hợp đang xả nước thải).

– Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải.

– Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước.

– Kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý (đối với trường hợp đang xả nước thải).

– Sơ đồ khu vực xả nước thải.

– Văn bản góp ý và tổng hợp tiếp thu, giải trình lấy ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm trở lên và không có yếu tố bí mật quốc gia).

5. Cam kết của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép:

– (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

– (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam kết không xả nước thải chưa đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vào nguồn nước, ra ngoài môi trường dưới bất kỳ hình thức nào và tuân thủ các nghĩa vụ theo Quy định tại Khoản 2 Điều 38 Luật tài nguyên nước.

– (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) đã gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố………………………………………………………………(7)

Đề nghị (tên cơ quan cấp phép) xem xét cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)./.

…………..ngày………… tháng………… năm………….. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu, nếu có)

HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN:

(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp phép thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường/UBND tỉnh đối với trường hợp cấp phép thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (theo quy định tại Điều 28 của Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước).

(2) Giới thiệu về cơ sở xả nước thải (vị trí, loại hình, quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ; năm hoạt động); thời gian dự kiến xả nước thải và công suất xử lý nước thải (đối với trường hợp chưa xả nước thải); năm bắt đầu vận hành công trình xử lý nước thải, công suất xử lý nước thải (đối với trường hợp đang xả nước thải).

(3) Ghi rõ tên, vị trí hành chính (thôn, ấp/tổ, khu phố; xã/phường, thị trấn; huyện/quận, thị xã, thành phố; tỉnh/thành phố) của sông, suối, kênh, rạch, vùng biển, hồ, đầm, ao nơi tiếp nhận nước thải.

(4) Nêu rõ hệ thống dẫn nước thải sau xử lý đến vị trí xả vào nguồn nước và phương thức xả tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước là bơm, tự chảy, xả ngầm, xả mặt, xả ven bờ, xả giữa dòng, …

(5) Nêu rõ việc xả nước thải là liên tục (24h/ngày đêm) hay gián đoạn; chu kỳ xả, thời gian xả trong một chu kỳ; xả theo mùa vụ sản xuất hay theo các thời điểm trong ngày.

(6) Ghi rõ các thông số ô nhiễm trong nước thải và Quy chuẩn Việt Nam, hệ số Kq và Kf mà chất lượng nước thải đã đạt được (với trường hợp đang xả nước thải) hoặc sẽ đạt được (với trường hợp chưa xả nước thải).

(7) Phần ghi này chỉ áp dụng trong trường hợp cấp phép thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Với hơn 6 năm kinh nghiệm và sở hữu đội ngủ chuyên gia tư vấn môi trường chuyên nghiệp, Môi Trường Sài Gòn đã tư vấn các phương án tối ưu cho các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành về các vấn đề môi trường, hoàn thành hồ sơ trình nộp lên cơ quan chức năng và đã nhận được quyết định phê các hồ sơ môi trường theo đúng chuẩn mực và tiến độ đề ra.

Mẫu Đơn Xin Cấp Phép Xả Thải – Môi Trường Kinh Bắc

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————–

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC

Kính gửi:………………………………………………………………………………………(1)

1. Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép xả thải vào nguồn nước:

1.1. Tên tổ chức/cá nhân (đối với tổ chức ghi đầy đủ tên theo Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh; đối với cá nhân ghi đầy đủ họ tên theo Chứng minh nhân dân):…………………………………………………………………………………………………………..

1.2. Số Giấy đăng ký kinh doanh, nơi cấp, ngày cấp hoặc số Quyết định thành lập, cơ quan ký quyết định (đối với tổ chức)/số Chứng minh nhân dân, nơi cấp, ngày cấp (đối với cá nhân): ……………………………………………………………………………..

1.3. Địa chỉ (đối với tổ chức ghi địa chỉ trụ sở chính theo Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập; đối với cá nhân ghi theo địa chỉ hộ khẩu thường trú): ….…

1.4. Điện thoại: …………….…… Fax: ………..……… Email: …………………………….

2. Thông tin về cơ sở xả nước thải:…………………………………………………………………(2)

3. Nội dung đề nghị cấp phép:

3.1. Nguồn nước tiếp nhận nước thải………………………………………………………………….(3)

3.2. Vị trí xả nước thải:

– Thôn, ấp/tổ, khu phố…………..xã/phường, thị trấn………..huyện/quận, thị xã, thành phố…………..tỉnh/thành phố…………………

– Tọa độ vị trí xả nước thải (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục…, múi chiếu….).

3.3. Phương thức xả nước thải:

– Phương thức xả nước thải:……………………………………………………………………(4)

– Chế độ xả nước thải:…………………………………………………………………………….(5)

– Lưu lượng xả trung bình: …….m3/ngày đêm………m3/giờ.

– Lưu lượng xả lớn nhất: …….m3/ngày đêm………m3/giờ.

3.5. Thời gian đề nghị cấp phép: (tối đa là 10 năm):……………………………………………….3.4. Chất lượng nước thải:………………………………………………………………………………..(6)

4. Giấy tờ, tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có

– Đề án xả nước thải vào nguồn nước (đối với trường hợp chưa xả nước thải).

– Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước (đối với trường hợp đang xả nước thải).

– Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải.

– Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước.

– Kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý (đối với trường hợp đang xả nước thải).

– Sơ đồ khu vực xả nước thải.

– Văn bản góp ý và tổng hợp tiếp thu, giải trình lấy ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm trở lên và không có yếu tố bí mật quốc gia).

5. Cam kết của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép:

– (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

– (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam kết không xả nước thải chưa đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vào nguồn nước, ra ngoài môi trường dưới bất kỳ hình thức nào và tuân thủ các nghĩa vụ theo Quy định tại Khoản 2 Điều 38 Luật tài nguyên nước.

– (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) đã gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố………………………………………………………………(7)

Đề nghị (tên cơ quan cấp phép) xem xét cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)./.

…………..ngày………… tháng………… năm………….. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu, nếu có)

HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN:

(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp phép thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường/UBND tỉnh đối với trường hợp cấp phép thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (theo quy định tại Điều 28 của Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước).

(2) Giới thiệu về cơ sở xả nước thải (vị trí, loại hình, quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ; năm hoạt động); thời gian dự kiến xả nước thải và công suất xử lý nước thải (đối với trường hợp chưa xả nước thải); năm bắt đầu vận hành công trình xử lý nước thải, công suất xử lý nước thải (đối với trường hợp đang xả nước thải).

(3) Ghi rõ tên, vị trí hành chính (thôn, ấp/tổ, khu phố; xã/phường, thị trấn; huyện/quận, thị xã, thành phố; tỉnh/thành phố) của sông, suối, kênh, rạch, vùng biển, hồ, đầm, ao nơi tiếp nhận nước thải.

(4) Nêu rõ hệ thống dẫn nước thải sau xử lý đến vị trí xả vào nguồn nước và phương thức xả tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước là bơm, tự chảy, xả ngầm, xả mặt, xả ven bờ, xả giữa dòng, …

(5) Nêu rõ việc xả nước thải là liên tục (24h/ngày đêm) hay gián đoạn; chu kỳ xả, thời gian xả trong một chu kỳ; xả theo mùa vụ sản xuất hay theo các thời điểm trong ngày.

(6) Ghi rõ các thông số ô nhiễm trong nước thải và Quy chuẩn Việt Nam, hệ số Kq và Kf mà chất lượng nước thải đã đạt được (với trường hợp đang xả nước thải) hoặc sẽ đạt được (với trường hợp chưa xả nước thải).

(7) Phần ghi này chỉ áp dụng trong trường hợp cấp phép thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Với hơn 6 năm kinh nghiệm và sở hữu đội ngủ chuyên gia tư vấn môi trường chuyên nghiệp, Môi Trường Sài Gòn đã tư vấn các phương án tối ưu cho các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành về các vấn đề môi trường, hoàn thành hồ sơ trình nộp lên cơ quan chức năng và đã nhận được quyết định phê các hồ sơ môi trường theo đúng chuẩn mực và tiến độ đề ra.

Mẫu Đơn Xin Cấp Lại Giấy Phép Lao Động

Mẫu đơn xin cấp lại giấy phép lao động

Giấy phép lao động đối với người nước ngoài tại Việt Nam được coi là cơ sở pháp lý cao nhất đảm bảo điều kiện pháp lý để người lao động có quốc tịch nước ngoài được làm việc hợp pháp tại Việt Nam. Do đó, sau khi được cấp giấy phép lao động tại Việt Nam người nước ngoài có thể được cấp lại giấy phép lao động trong các trường hợp cụ thể.

Các trường hợp cấp lại giấy phép lao động:

Giấy phép lao động bị mất;

Giấy phép lao động bị hỏng;

Giấy phép lao động hết hạn;

Các thông tin trên giấy phép lao động bị thay đổi như: họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày cấp hộ chiếu, địa điểm làm việc, nơi làm việc;

Đối với trường hợp giấy phép lao động bị mất hoặc bị hỏng hoặc các thông tin trên giấy phép lao động bị thay đổi như: họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày cấp hộ chiếu, địa điểm làm việc, nơi làm việc.

Bước 1: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày người lao động phát hiện giấy phép lao động bị mất hoặc bị hỏng hoặc các thông tin trên giấy phép lao động bị thay đổi như: họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày cấp hộ chiếu, địa điểm làm việc, nơi làm việc thì người lao động có quốc tịch nước ngoài có trách nhiệm báo cáo tới người sử dụng lao động.

Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày người sử dụng lao động nhận được báo cáo của người lao động có quốc tịch nước ngoài thông báo về việc giấy phép lao động bị mất hoặc bị hỏng hoặc các thông tin trên giấy phép lao động bị thay đổi như: họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày cấp hộ chiếu, địa điểm làm việc, nơi làm việc thì người sử dụng lao động phải nộp hồ sơ tới cơ quản quản lý lao động cấp tỉnh nơi đã cấp giấy phép lao động đó để cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.

Đối với trường hợp hết hạn giấy phép lao động

Bước 1: Trước khi nộp hồ sơ xin cấp lại giấy phép lao động cho người lao động theo bước 2 30 ngày người sử dụng lao động phải nộp văn bản xin chấp thuận nhu cầu tuyển dụng lao động nước ngoài.

Bước 2: Trước ít nhất 05 ngày nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động hết hạn, người sử dụng lao động phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã cấp giấy phép lao động đó kèm với văn bản thông báo của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài hoặc văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.

Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp lại giấy phép lao động. Trường hợp không cấp lại giấy phép lao động thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 4: Sau khi người lao động nước ngoài được cấp lại giấy phép lao động, người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam trước ngày dự kiến tiếp tục làm việc cho người sử dụng lao động. Nội dung hợp đồng lao động không được trái với nội dung ghi trong giấy phép lao động đã được cấp lại.

Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ký kết hợp đồng lao động, người sử dụng lao động phải gửi bản sao hợp đồng lao động đã ký kết và bản sao giấy phép lao động đã được cấp lại đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã cấp lại giấy phép lao động đó.

Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo qui định;

giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất) còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động đã được cấp hết hạn;

Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định;

Văn bản thông báo của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài hoặc văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.

Đối với trường hợp giấy phép lao động bị mất thì hồ sơ còn bao gồm văn bản giải trình của người lao động nước ngoài và được người sử dụng lao động xác nhận.

Thời hạn của Giấy phép lao động được cấp lại không quá 02 năm nhưng không quá thời hạn trong văn bản chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không quá thời hạn trong văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào từng vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.

Mẫu đơn xin cấp lại giấy phép lao động: TẢI TẠI ĐÂY

Mẫu: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC(ENTERPRISE/ORGANIZATION)

SỐ (No):……../……..-…….

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcSocialist Republic of VietnamIndependence – Freedom – Happiness

V/v đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. Suggestion for re-issuance of work permit

……., ngày…..tháng…..năm…..…….date…….month……..year……

Kính gửi: …………………………………………………………………………………………………………………..

Doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………………………………………………………

Enterprise/organization:

2.Loại hình doanh nghiệp, tổ chức:………………………………………………………………………………..

Forms of enterprise, organization:

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Telephone number (Tel):

Đề nghị: ……………………….cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:

Suggestion: re-issuance of work permit for foreign employee, the detail as below

Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Nam (M) Nữ (F) ………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………………………………………

Date of birth (DD-MM-YY)

8. Quốc tịch hiện nay: …………………………………………………………………………………………………………….

Current nationality

Số hộ chiếu …………………………………………………………10. Ngày cấp: ………………………………………..

Passport number Date of issue

Cơ quan cấp: ………………………………………………………..12. Thời hạn hộ chiếu: ………………………….

Issued by Date of expiry

Trình độ chuyên môn (tay nghề): ………………………………………………………………………………………..

Professional qualification (skill)

Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): …………………………………………………………………………………….

Working at (the name of enterprise/organization)

Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………………………………………….

Working place

16.Vị trí công việc: ……………………………………………………………………………………………………………..

Job assignment Period of work from chúng tôi ………………………………………….

Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động

Reason for re-issuanceTRA CỨU GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THÔNG TIN THÊM VỀ GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG of work permit …………………………………………………………………………………………..

XEM THÊM BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

Mọi chi tiết tư vấn thủ tục xuất nhập cảnh xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH VISA BẢO NGỌC

88-90 TRẦN HỮU TRANG,P.10, PHÚ NHUẬN,TP.HCM

Đt: (08) 384 52 850 – 0918 126 190 (Zalo, Line) – 0916926190 (Zalo,Line, Viber) – Mr.Cường

0915526190 – 0983915304 Ms. Trang

Email: visabaongoc@gmail.com

Facebook:htpp://facebook.com/visabaongoc

Website: https://visabaongoc.com/

Mẫu Đơn Xin Cấp Giấy Phép Xây Dựng Tạm

Mẫu 2: Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm (PHỤ LỤC IV Ban hành kèm theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ)

Mẫu 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM

Kính gửi: ………………………………………………………..

Tên chủ đầu tư: …………………………………………………………………………………………

Người đại diện: ……………………………………..Chức vụ: …………………………………..

Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………………..

Số nhà:  ……………………………………………………………… Đường ……………………….

Phường (xã): ………………………………………………………………………………………………

Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………………………….

Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………..

Địa điểm xây dựng:

Lô đất số: …………………………………. Diện tích ………………………m2 ………………

Tại: …………………………………………………đường  …………………………………………..

Phường (xã) ………………………………….  Quận (huyện) ………………………………….

Tỉnh, thành phố ……………………………………………………………………………………….

Nguồn gốc đất: ……………………………………………………………………………………….

Nội dung xin phép xây dựng tạm:

Loại công trình: …………………………….Cấp công trình: …………………………….

Diện tích xây dựng tầng 1: ………….m2; tổng diện tích sàn: . . . . . . m2.

Chiều cao công trình: ……………………….m; số tầng: ……………………….

Đơn vị hoặc người thiết kế: …………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………

Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ……………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………… Điện thoại: ……………………………..

Giấy phép hành nghề (nếu có): …………….Cấp ngày: …………………………………

Phương án phá dỡ (nếu có): …………………………………………………………………….

Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………………..tháng.

Tôi xin cam kết làm theo đúng giấy phép được cấp và tự dỡ bỏ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời gian ghi trong giấy phép được cấp. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

………, ngày……… tháng………năm……… Người làm đơn Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn. Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư – Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số:

1900.0191

để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

Bạn đang xem bài viết Mẫu Đơn Xin Cấp Phép Xả Thải trên website Toiyeucogaihalan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!