Xem Nhiều 3/2023 #️ Cách Khai Form 1419 Để Xin Visa Du Lịch Úc Chuẩn Nhất (P1) # Top 7 Trend | Toiyeucogaihalan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Cách Khai Form 1419 Để Xin Visa Du Lịch Úc Chuẩn Nhất (P1) # Top 7 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Cách Khai Form 1419 Để Xin Visa Du Lịch Úc Chuẩn Nhất (P1) mới nhất trên website Toiyeucogaihalan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Khi chúng ta làm hồ sơ xin visa đến một quốc gia nào đó, việc đầu tiên và cũng rất quan trọng mà ai cũng phải làm đó là điền mẫu đơn xin visa, tùy từng quốc gia mà mẫu đơn này có sự quy định khác nhau. Với trường hợp xin visa du lịch Úc, chúng ta phải khai form 1419 để xin visa. Vậy mẫu đơn này bao gồm những phần nào và trong quá trình khai đơn phải chú ý điều gì?

Khi chúng ta làm hồ sơ xin visa đến một quốc gia nào đó, việc đầu tiên và cũng rất quan trọng mà ai cũng phải làm đó là điền mẫu đơn xin visa, tùy từng quốc gia mà mẫu đơn này có sự quy định khác nhau. Với trường hợp xin visa du lịch Úc, chúng ta phải khai form 1419 để xin visa. Vậy mẫu đơn này bao gồm những phần nào và trong quá trình khai đơn phải chú ý điều gì?

Trước khi khai đơn, điều mà chúng ta cần lưu ý đó là thông tin phải khai bằng tiếng Anh, có thể đánh máy hoặc viết tay đều được. Hãy nhớ không được viết bằng chữ in hoa và nên khai form 1419 khi xin visa du lịch Úc từ trên xuống, để tránh bỏ sót thông tin.

Thông tin cơ bản

1. Indicate if you are applying outside Australia or in Australia

Mục đầu tiên sẽ cho Lãnh sự biết bạn đang khai form ở trong hay ngoài nước Úc, vì thế tùy tình hình lúc đó mà ta có thể stick vào ô tương ứng, cụ thể:

Outside Australia: Trường hợp đang ở ngoài nước Úc.

In Australia: Trường hợp đang ở nước Úc (gia hạn visa đi Úc).

Khi chọn mục ngoài nước Úc, chúng ta sẽ tiếp tục trả lời những câu tiếp theo từ câu 2 đến câu 4.

2. When do you wish to visit Australia? 

Mục này sẽ cung cấp thông tin về thời gian bạn lưu trú lại Úc, vì thế hãy ghi rõ thời gian từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc chuyến đi, theo định dạng đã được quy định sẵn trong tờ khai theo form 1419.

3. How long do you wish to stay in Australia? 

Ở mục này, bạn sẽ biết khoảng thời gian lưu trú lại Úc, vì thế hãy stick vào ô tương ứng:

Up to 3 months: Trường hợp lưu trú dưới 3 tháng

Up to 6 months: Trường hợp lưu trú dưới 6 tháng

Up to 12 months: Trường hợp lưu trú dưới 12 tháng

4. Do you intend to enter Australia on more than one occasion?

Ở mục này hãy cho Lãnh sự biết ý định nhập cảnh của bạn, nhập cảnh có hơn 1 lần hay không. Trường hợp không thì trả lời câu 7, trường hợp có thì điền thông tin về những lần kế tiếp vào ô bên cạnh, sau đó trả lời câu 7.

Với những trường hợp gia hạn visa du lịch Úc thì trả lời thêm câu 5 và 6.

5. Specify the date you wish to extend your stay to

Ghi rõ thời gian mà bạn muốn gia hạn vào ô thông tin đã định dạng sẵn.

6. Provide detailed reasons for requesting this further stay

Sau khi trả lời câu 5, hãy nêu lý do mà bạn muốn gia hạn visa.

Mẫu form 1419 xin visa du lịch Úc

Thông tin cá nhân chi tiết: Part A – Your details

Ở mục này hầu hết là thông tin cá nhân đơn giản, vì thế bạn không cần quá lo lắng, chỉ cần điền thông tin đúng như trong hộ chiếu là được. Các thông tin cần khai bao gồm:

7. Place of birth: Nơi sinh

8. Relationship status: Tình trạng hôn nhân

9. Are you or have you been known by any other name? Bạn có tên nào khác không?

10. Do you currently hold an Australian visa? Hiện bạn đang có visa Úc không?

11. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa? Bạn có đang xin visa cho cha mẹ (diện 103) không?

12. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)? Bạn có sỡ hữu hay đang xin cấp thẻ APEC không?

13. Are you a citizen of any other country? Bạn có mang quốc tịch nào khác không? Cung cấp thêm thông tin nếu có.

14. Do you have other current passports? Có hộ chiếu nào khác không? Cung cấp thêm thông tin nếu có.

Ngoài những thông tin cơ bản trên, có một số câu hỏi phức tạp mà bạn cần lưu ý để khai thông tin cho phù hợp, cụ thể:

15. Do you have other current passports? Có hộ chiếu nào khác không?

Cung cấp thêm thông tin về số hộ chiếu và quốc gia cấp trong trường hợp có.

16. Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government (eg. National identity card) (if applicable)? Bạn có chứng minh thư hay số chứng minh được Chính phủ cấp không?

Trường hợp có bạn sẽ phải cung cấp thêm những thông tin sau:

Family name: Họ

Given names: Tên

Type of document: Loại giấy tờ

Identity number: Số chứng minh thư

Country of issue: Quốc gia cấp

17. In what country are you currently located? Hiện bạn đang sống tại quốc gia nào?

18. What is your legal status in your current location? Tư cách pháp nhân tại nơi bạn đang sống. Với câu hỏi này hãy stick vào loại tư cách pháp nhân tương ứng:

Citizen: Công dân

Permanent resident: Thường trú nhân

Visitor: Du khách

Student: Học sinh / Sinh viên

Work visa: Có visa lao động

No legal status: Không có tư cách pháp nhân nào

Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là gì

19. What is the purpose of your stay in your current location and what is your visa status? Lý do mà bạn đang sinh sống tại ở nơi hiện tại và tình trạng thị thực?

20. Our current residential address: Địa chỉ nơi ở hiện tại của bạn, phải ghi chi tiết các thông tin sau:

Postcode: Mã bưu điện

Country: Quốc gia

21. Address for correspondence: Địa chỉ nhận thư, ghi “As Above” trong trường hợp địa chỉ khác so với câu 20.

22. Contact telephone numbers: Số điện thoại liên hệ

23. Do you agree to the Department communicating with you by email and/or fax? Bạn có đồng ý nhận liên hệ qua email hay fax không? Điền đủ thông tin phát sinh.

Lưu ý điền đủ thông tin khi khai form 1419

Thông tin người thân đi cùng: Part B – Family travelling to Australia with you

Ở mục này, bạn chỉ cần kê khai đầy đủ họ tên, mối quan hệ và người bảo lãnh trong trường hợp có người thân đi cùng vào câu 24.

Thông tin người thân không đi cùng: Part C – Family NOT travelling to Australia with you

Trong trường hợp người thân không đi cùng, bạn cũng kê khai đầy đủ thông tin về họ tên, ngày tháng năm sinh, mối quan hệ và địa chỉ vào câu số 25.

Thông tin chi tiết về chuyến đi: Part D – Details of your visit to Australia

26. Is it likely you will be travelling from Australia to any other country (eg. New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) and back to Australia? 

Ở câu hỏi này, Lãnh sự muốn biết lịch trình của bạn cụ thể, trong trường hợp không đi qua nước khác rồi mới đến Úc thì stick vào “No”. Trường hợp có thì phải đính kèm lịch trình cụ thể.

27. Do you have any relatives in Australia? 

Nếu như bạn có họ hàng ở Úc, thì phải kê khai đủ thông tin cá nhân và tư cách pháp nhân của họ.

28. Do you have any friends or contacts in Australia? 

Trường hợp này cũng tương tự như trên, nếu như có bạn bè đang sinh sống tại Úc, ta cũng phải kê khai đủ thông tin theo quy định.

29. Why do you want to visit Australia?

Nêu rõ lý do bạn tới Úc để làm gì, du lịch, công tác hay thăm thân. Không cần quá chi tiết nhưng phải cho Lãnh sự thấy được mục đích thật sự của bạn khi đến Úc.

30. Do you intend to do a course of study while in Australia? 

Trường hợp bạn muốn tham gia khóa học nào tại Úc, thì phải điền thêm thông tin về tên khóa học, tổ chức đào tạo và thời gian học. Trường hợp không có thì chọn  “No”

Có thể thấy mặc dù những thông tin kể trên tuy rất đơn giản, nhưng nếu không nắm rõ, bạn sẽ bỏ sót hoặc kê khai không chính xác. Điều này sẽ ảnh hưởng đến kết quả xin visa của bạn, vì vậy hãy thật thận trọng khi khai form 1419 để xin visa du lịch Úc, nhằm đạt được kết quả tốt nhất.

Hướng Dẫn Điền Form Khai Xin Visa Úc 1419

Đơn xin visa đi Úc (mẫu 1419) là một trong những loại đơn xin visa khó nhằn nhất. Bởi ngoài ngôn ngữ tiếng Anh, form này còn khiến đương đơn “e ngại” bởi độ dài và lượng thông tin cần cung cấp quá nhiều. Nếu lần đầu xin visa Úc tự túc, bạn sẽ mất rất nhiều thời gian cho bước điền form 1419. Vì vậy, để tránh sai sót và tiết kiệm thời gian, bài viết này, dịch vụ làm visa uy tín sẽ hướng dẫn bạn cách điền đơn xin visa Úc chi tiết nhất.

Form 1419 là mẫu đơn đăng ký xin visa do bộ nội vụ Úc phát hành, dành riêng cho đối tượng muốn làm visa du lịch để nhập cảnh vào Úc.

Để xin thành công visa du lịch Úc, trước tiên bạn phải hoàn thành tốt form 1419 – Ảnh: Internet

Xuyên suốt form xin visa Úc 1419 bạn chỉ được khai bằng tiếng Anh.

Bạn có thể điền tờ khai trực tiếp trên máy tính hay download tờ khai về và viết tay đều được.

Các thông tin trong tờ khai điền thông tin bằng chữ “IN HOA”.

Với các ô chọn, bạn đánh dấu √.

Do form xin visa Úc 1419 quá dài nên để tránh sai sót, bạn cần điền thông tin theo thứ tự từ trên xuống dưới.

Theo kinh nghiệm xin visa du lịch Úc tự túc, bạn nên điền form 1419 trên máy tính để dễ dàng chỉnh sửa nếu có lỗi sai.

Trang thông tin cơ bản:

Hướng dẫn điền form xin visa du lịch Úc 1419 – Ảnh: Internet

2. When do you wish to visit Australia? Bạn dự định tới Úc khi nào: Bạn điền thời gian dự định đến và quay về từ Úc (Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm).

3. How long do you wish to stay in Australia? Bạn muốn ở Úc trong thời gian bao lâu. Câu này, bạn chọn một mốc thời gian tùy theo lịch trình của bạn.

Up to 3 months: dưới 3 tháng

Up to 6 months: dưới 6 tháng

Up to 12 months: dưới 12 tháng

4. Do you intend to enter Australia on more than one occasion? Bạn có ý định nhập cảnh Úc nhiều hơn 1 lần không?

Chọn No và trả lời tiếp câu 7.

Nếu chọn Yes, bạn ghi chi tiết những lần nhập cảnh vào Úc sau này vào ô bên dưới. Sau đó trả lời tiếp câu 7

5. Specify the date you wish to extend your stay to: Ghi chi tiết thời gian mà bạn muốn gia hạn visa.

6. Provide detailed reasons for requesting this further stay: Đưa ra nguyên nhân cho việc yêu cầu gia hạn visa.

Hoàn thiện form 1419 từ câu 7 đến câu 9 – Ảnh: Internet

Câu 7-8-9: Bạn điền các thông tin trong hộ chiếu vào phần này và đảm bảo hộ chiếu vẫn còn giá trị trong khoảng thời gian dự định lưu trú. Những thông tin cần điền:

Family name (Họ), Given names (tên đệm và tên chính),

Sex (Giới tính),

Date of birth (Ngày tháng năm sinh),

Passport number (Số hộ chiếu),

Country of passport (nơi đã xin hộ chiếu),

Nationality of passport holder (Quốc tịch),

Date of issue (Ngày cấp hộ chiếu),

Date of expiry (Ngày hết hạn hộ chiếu),

Place of issue/issuing authority (Cơ quan cấp hộ chiếu),

Place of birth (Quê quán),

Relationship status (Tình trạng hôn nhân).

10. Are you or have you been known by any other name? Bạn có tên nào khác hay không?

Không có, bạn chọn No.

Có tên khác bạn chọn Yes và ghi rõ cái tên đó ở ô dưới.

Hoàn thiện form xin visa Úc từ câu 10 đến câu 14 – Ảnh: Internet

11. Do you currently hold an Australian visa? Hiện bạn đang có visa Úc?

Không bạn chọn No. Có chọn Yes đồng nghĩa với việc visa cũ của bạn sẽ không còn hiệu lực khi visa mới được cấp.

12. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa? Bạn có nộp form 103 để xin visa cho bố mẹ không?

No: Không

Yes: Có. Nếu chọn thì ghi ngày nộp đơn (ngày/tháng/năm).

13. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)? Bạn có sỡ hữu hay đang xin cấp thẻ APEC không?

Không chọn No. Có chọn Yes – đồng nghĩa với việc thẻ APEC của bạn sẽ hết hiệu lực khi thị thực mới được cấp.

14. Are you a citizen of any other country? Bạn có mang quốc tịch nào khác không?

Nếu không, chọn No. Nếu có chọn Yes và ghi quốc tịch đó vào ô bên dưới.

15. Do you have other current passports? Có hộ chiếu nào khác không.

Không, chọn No; Có chọn Yes và cung cấp thêm thông tin:

Passport number: Số hộ chiếu.

Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu

Bạn bắt buộc phải điền form xin visa Úc 1419 bằng tiếng Anh – Ảnh: Internet

16. Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government? Bạn có chứng minh thư hay số chứng minh được Chính phủ cấp không?

Không chọn No; Có chọn Yes và cung cấp thêm các thông tin sau:

Family name: Họ

Given names: Tên

Type of document: Loại giấy tờ

Identity number: Số chứng minh thư

Country of issue: Quốc gia cấp

17. In what country are you currently located? Hiện bạn đang sống tại quốc gia nào? Bạn điền VIETNAM.

18. What is your legal status in your current location? Tư cách pháp nhân tại nơi bạn đang sống. Bạn chọn Citizen: Công dân hoặc Student: Học sinh / Sinh viên.

19. Bạn có thể bỏ qua câu 19.

Điền form xin visa Úc bằng chữ in hoa – Ảnh: Internet

Câu 20 đến 23: Những câu này, bạn cung cấp thông tin liên lạc, gồm:

Địa chỉ thường trú

Địa chỉ liên lạc trong ô 21,

Số điện thoại (tại nhà, công ty, di động)

Xác nhận có chấp nhận việc liên lạc qua fax hoặc email không (nếu không, chọn No; nếu có, chọn Yes, rồi điền địa chỉ email và fax xuống dưới).

Part B – Family travelling to Australia with you

24. Are you travelling to, or are you currently in, Australia with any family members? Bạn có đến Úc, hay đang ở Úc cùng với người thân nào không?

Không chọn No, có chọn Yes và cung cấp thông tin của người đi cùng, gồm họ tên, mối quan hệ và tên người bảo lãnh (nếu có).

Part C – Family NOT travelling to Australia with you

25. Trong gia đình có ai không đi Úc với bạn không? Nếu không, chọn No; Có chọn Yes và điền thông tin về những thành viên đó xuống dưới, gồm họ tên, ngày sinh, mối quan hệ, địa chỉ.

Ở câu 25, nếu chọn Yes, bạn tiếp tục điền thông tin về người sẽ đi Úc du lịch cùng bạn tương tự như hình – Ảnh: Internet

Part D – Details of your visit to Australia

26. Is it likely you will be travelling from Australia to any other country? (Bạn có xuất phát từ bất kỳ nước nào khác (ví dụ New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) đến và trở lại Úc?). Không chọn No, có chọn Yes và cung cấp thêm thông tin bên dưới.

27 – 28. Do you have any friends or contacts in Australia?(có họ hàng nào ở Úc không)/Do you have any friends or contacts in Australia? (Bạn có bạn bè nào ở Úc không?)

Nếu có bạn chọn Yes và điền thêm các thông tin về bạn bè/người thân tại Úc. Nếu không có, bạn chọn No.

29: Why do you want to visit Australia? (Bạn đến Úc làm gì?)

Ghi lịch trình chi tiết chuyến đi Úc của bạn vào bảng bên dưới.

30. Do you intend to do a course of study while in Australia? Bạn có định tham gia khóa học nào khi ở Úc không? Tiếp tục chọn No nếu không và Yes cho câu trả lời là có – tiếp đến cung cấp thông tin về khóa học.

Part E – Health details

31. In the last 5 years, have you visited or lived outside your country of passport for more than 3 consecutive months? 5 năm qua bạn có từng cư trú ở nước khác trong hơn 3 tháng liên tục không?

Hoàn thiện form xin visa Úc bằng cách tiếp tục điền các câu hỏi từ 31 đến 37 – Ảnh: Internet

Bạn chọn No nếu không và Yes nếu có. Sau đó điền thông tin về tên nước đó và khoảng thời gian bạn ở lại.

32. Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia? (Bạn có ý định chữa bệnh hay chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện/cơ sở y tế trong khi ở Úc không?). Không chọn No, có chọn Yes và ghi ra chi tiết.

33. Do you intend to work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia? Bạn có ý định làm việc hay học tập trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế trong khi ở Úc không?

Không bạn chọn No, có chọn Yes rồi ghi chi tiết xuống dưới.

34. Bạn hay bất cứ thành viên gia đình nào khác có bị lao không? Bạn có phát hiện dấu hiệu bất thường gì ở ngực không? Không chọn No, có chọn Yes và ghi ra chi tiết thuộc trường hợp nào trong 3 TH trên.

35. Ở câu này, bạn nên chọn không: No.

36. Do you require assistance with mobility or care due to a medical condition? Bạn có cần hỗ trợ về di chuyển hoặc chăm sóc do tình trạng bệnh lý không?

Chọn No nếu không và Yes nếu có, sau đó điền các thông tin chi tiết vào bên dưới.

37. Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months? Bạn đã kiểm tra sức khỏe trong vòng 12 tháng gần đây để xin visa đi Úc chưa?

Nếu không, chọn No; Nếu có, chọn Yes, sau đó điền thông tin chi tiết xuống dưới.

Part F – Character details

38. Bạn có từng vi phạm pháp luật không? Nếu chưa từng làm gì vi phạm phát luật, bạn chọn No.

Part G – Employment status

39. Tình trạng nghề nghiệp hiện tại của bạn:

Nếu đang đi làm: ghi rõ tên công ty, địa chỉ, số điện thoại, vị trí công tác, thời gian công tác.

Nếu đã nghỉ hưu: ghi rõ năm nghỉ hưu

Nếu là sinh viên: ghi rõ tên khoa, trường, thời gian theo học.

Nếu không đi làm: ghi rõ lý do.

Part H – Funding for stay

40: Give details of how you will maintain yourself financially while you are in Australia( Nguồn tài chính cho chuyến đi Úc). Ghi rõ nguồn tài sản mà bạn đang sở hữu.

41. Is your sponsor or someone else providing support for your visit to Australia? Có tổ chức/người nào hỗ trợ chi phí chuyến đi Úc của bạn không?

Part I – Previous applications

42. Bạn đã từng bị từ chối cấp visa Úc hoặc lưu trú trái phép ở Úc chưa?

Bạn chọn No nếu chưa từng xin visa trước đây.

Nếu đã từng apply, bạn chọn Yes và nêu chi tiết bên dưới.

Part J – Assistance with this form

Bạn tiếp tục hoàn thiện form bằng cách trả lời các câu hỏi từ 43 đến 46 – Ảnh: Internet

Từ câu 43 – câu 46 nhằm xác định xem có ai hỗ trợ bạn điền form này không. Nếu có, bạn tiếp tục điền thông tin vào bên dưới.

Part K – Options for receiving written communications

47. Tất cả các thông tin về hồ sơ visa này sẽ được gửi cho ai. Nếu bạn gửi cho chính bạn hay người được ủy quyền, bạn chọn Myself.

Part L – Payment details

Câu 48-49, Bạn truy cập website https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/visa-pricing-estimator để xem mức phí visa và chọn hình thức thanh toán.

Part M – Application checklist

50. Bạn tích vào các hạng mục giấy tờ trong hồ sơ, gồm: Bản sao hộ chiếu, ảnh thẻ, bảo hiểm du lịch, giấy khám sức khỏe, thư mời thăm thân, chứng minh tài chính,…

Part N – Signatures:

Đến đây, bạn gần như hoàn thiện form xin visa du lịch Úc 1419 – Ảnh: Internet

Câu 51-52. Thông tin về sinh trắc học, chữ ký và ngày nộp đơn.

Part O – Additional information

53. Nếu có thêm bất kỳ thông tin gì, bạn điền vào phần này. Lưu ý đánh số thứ tự.

Điền form xin visa du lịch Úc không quá khó, nhưng độ dài của tờ khai có thể sẽ khiến bạn “e ngại” và nhầm lẫn khi điền các thông tin. Vì vậy, để tăng tỉ lệ đậu thị thực Úc, bạn nên tìm đến Vietnam Booking – dịch vụ làm visa Úc trọn gói để được hướng dẫn điền tờ khai chính xác, chi tiết.

Vietnam Booking – Đơn vị làm visa có hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc xin visa Úc và visa đi khắp các nước khu vực Á, Âu, Úc, Mỹ, cam đoan sẽ giúp bạn hoàn thành form 1419 và xin thành công visa Úc nhanh chóng với chi phí rẻ nhất.

Hướng Dẫn Điền Đơn Xin Visa Úc – Form 1419 Cho Người Xin Visa Tự Túc

Đối với những bạn xin visa Úc tự túc có lẽ bước “ám ảnh” nhất chính là điền Form 1419. Không chỉ vì form chỉ có tiếng Anh mà còn do số lượng thông tin cần cung cấp quá nhiều và chi tiết. Có thể nói không có nước nào lại có đơn xin visa dài thường thượt như Úc. Để tránh những sai sót và tiết kiệm thời gian, mình sẽ hướng dẫn cách điền đơn xin visa Úc – Form 1419 chi tiết ngay sau đây.

Đối với những bạn xin visa Úc tự túc có lẽ bước “ám ảnh” nhất chính là điền Form 1419. Không chỉ vì form chỉ có tiếng Anh mà còn do số lượng thông tin cần cung cấp quá nhiều và chi tiết. Có thể nói không có nước nào lại có đơn xin visa dài thường thượt như Úc. Để tránh những sai sót và tiết kiệm thời gian, mình sẽ hướng dẫn cách điền đơn xin visa Úc – Form 1419 chi tiết ngay sau đây.

Lưu ý khi điền đơn xin visa Úc – Form 1419

Bạn có thể dễ dàng tải mẫu đơn xin visa Úc – Form 1419 về từ trên website của Trung tâm tiếp nhập thị thực Úc. Chúng tôi khuyên các bạn nên khai đơn trên máy tính để dễ dàng chỉnh sửa khi có lỗi sai.

Chỉ được khai bằng tiếng Anh

Đánh máy hay viết tay đều được

Điền thông tin bằng chữ “IN HOA”

Các ô chọn đánh dấu

Khai thông tin theo trình tự để tránh sai sót do form visa Úc khá dài

* Trường hợp nộp hồ sơ visa Úc online thì không cần phải khai Form 1419. Khi đăng nhập vào hệ thống sẽ lần lượt để bạn trả lời các câu hỏi cũng tương tự như trên Form 1419.

Hướng dẫn điền đơn xin visa Úc

Trang thông tin cơ bản

Outside Australia: Từ ngoài nước Úc

In Australia: Đang ở Úc (gia hạn visa)

Applicants outside Australia: Nếu tích chọn ô nộp hồ sơ từ ngoài nước Úc thì trả lời từ câu 2-4

2. When do you wish to visit Australia? Thời gian bạn dự định đến Úc?

Date from day/month/year to day/month/year: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm

3. How long do you wish to stay in Australia? Dự định ở Úc trong bao lâu?

Up to 3 months: dưới 3 tháng

Up to 6 months: dưới 6 tháng

Up to 12 months: dưới 12 tháng

4. Do you intend to enter Australia on more than one occasion? Bạn có ý định nhập cảnh Úc nhiều hơn 1 lần không?

No: Không. Trả lời tiếp câu 7

Yes: Có. Nếu chọn thì ghi chi tiết những lần nhập cảnh sau này vào ô bên dưới. Sau đó trả lời tiếp câu 7

Applicants in Australia: Trường hợp đang nộp hồ sơ xin gia hạn visa tại Úc, trả lời câu 5-6

5. Specify the date you wish to extend your stay to: Ghi chi tiết thời gian mà bạn muốn gia hạn visa

6. Provide detailed reasons for requesting this further stay: Đưa ra nguyên nhân cho việc yêu cầu gia hạn visa

Part A – Your details

7. Give the following details exactly as they appear in your passport: Cung cấp các thông tin sau chính xác như trong hộ chiếu

Make sure your passport is valid for the period of stay you are applying for. Đảm bảo rằng hộ chiếu của bạn còn thời hạn đến ngày rời khỏi Úc

7.1 Family name: Họ

7.2 Given names: Tên

7.3 Sex: Giới tính. Male: Nam. Female: Nữ

7.4 Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)

7.5 Passport number: Số hộ chiếu

7.6 Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu

7.7 Nationality of passport holder: Quốc tịch của bạn

7.8 Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu (ngày/tháng/năm)

7.9 Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu (ngày/tháng/năm)

7.10 Place of issue/issuing authority: Nơi cấp hộ chiếu. Phòng Quản lý xuất nhập cảnh: “IMMIGRATION DEPARTMENT”

8. Place of birth: Nơi sinh

8.1 Town/city: Thành phố

8.2 State/province: Tỉnh

8.3 Country: Quốc gia

9. Relationship status: Tình trạng hôn nhân

Married: Đã kết hôn

Engaged: Đính hôn

De facto: Sống chung như vợ chồng nhưng chưa đăng ký kết hôn

Separated: Ly thân

Divorced: Ly hôn

Widowed: Vợ/chồng đã mất

Never married or been in a de facto relationship: Độc thân

10. Are you or have you been known by any other name? Bạn có tên nào khác không?

No: Không có

Yes: Có. Nếu chọn thì ghi rõ những cái tên đó ở ô dưới

11. Do you currently hold an Australian visa? Hiện bạn đang có visa Úc?

No: Không có

Yes: Có. Trường hợp hồ sơ visa được duyệt thì visa cũ của bạn sẽ hết giá trị

12. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa? Bạn có đang xin visa cho cha mẹ (diện 103) không?

No: Không

Yes: Có. Nếu chọn thì ghi ngày nộp đơn (ngày/tháng/năm)

13. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)? Bạn có sỡ hữu hay đang xin cấp thẻ APEC không?

No: Không

Yes: Có. Nếu hồ sơ visa được duyệt thì visa Úc lien kết với thẻ APEC sẽ hết hiệu lực

14. Are you a citizen of any other country? Bạn có mang quốc tịch nào khác không?

No: Không

Yes: Có. Liệt kê là nước nào ở dưới

15. Do you have other current passports? Có hộ chiếu nào khác không.

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.

Passport number: Số hộ chiếu.

Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu

16. Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government (eg. National identity card) (if applicable)? Bạn có chứng minh thư hay số chứng minh được Chính phủ cấp không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.

Family name: Họ

Given names: Tên

Type of document: Loại giấy tờ

Identity number: Số chứng minh thư

Country of issue: Quốc gia cấp

17. In what country are you currently located? Hiện bạn đang sống tại quốc gia nào?

18. What is your legal status in your current location? Tư cách pháp nhân tại nơi bạn đang sống

Citizen: Công dân

Permanent resident: Thường trú nhân

Visitor: Du khách

Student: Học sinh/ Sinh viên

Work visa: Có visa lao động

No legal status: Không có tư cách pháp nhân nào

Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là gì

19. What is the purpose of your stay in your current location and what is your visa status? Lý do mà bạn đang sinh sống tại ở nơi hiện tại và tình trạng thị thực?

Ví dụ: Bạn là người Việt Nam và hiển nhiên sinh sống ở Việt Nam thì cứ ghi do mình là công dân Việt Nam – “VIETNAMESE CITIZEN”

20. Your current residential address: Địa chỉ nơi ở hiện tại của bạn

Postcode: Mã bưu điện

Country: Quốc gia

21. Address for correspondence: Địa chỉ nhận thư

Nếu giống như địa chỉ nơi ở mà bạn khai ở câu 20 thì ghi “AS ABOVE”.

Nếu là một địa chỉ khác thì ghi rõ ra như ở câu 20

22. Contact telephone numbers: Số điện thoại liên hệ

Home: Điện thoại nhà (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

Office: Điện thoại cơ quan (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

Mobile/Cell: Số di động

23. Do you agree to the Department communicating with you by email and/or fax? Bạn có đồng ý nhận liên hệ qua email hay fax không? (Có thể bao gồm cả việc thông báo kết quả visa)

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, ghi rõ thông tin.

Email address: Địa chỉ email

Fax: Số fax (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

Part B – Family travelling to Australia with you

24. Are you travelling to, or are you currently in, Australia with any family members? Bạn có đến Úc, hay đang ở Úc cùng với người thân nào không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin người thân

Full name: Họ tên

Relationship to you: Mối quan hệ

Name of sponsor (if applicable): Tên người bảo lãnh (nếu có)

Part C – Family NOT travelling to Australia with you

25. Do you have a partner, any children, or fiancé who will NOT be travelling, or has NOT travelled, to Australia with you? Có thành viên nào khác trong gia đình không đi Úc với bạn không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin của người thân

Full name: Họ tên

Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)

Relationship to you: Mối quan hệ với bạn

Their address while you are in Australia: Địa chỉ

Part D – Details of your visit to Australia

26. Is it likely you will be travelling from Australia to any other country (eg. New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) and back to Australia? Bạn có khả năng sẽ từ đi từ Úc tới nước khác (ví dụ như New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) sau đó quay lại Úc?

No: Không

Yes: Có. Đính kèm lịch trình cụ thể

27. Do you have any relatives in Australia? Có họ hàng nào ở Úc không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin họ hàng

Full name: Họ tên

Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)

Relationship to you: Mối quan hệ với bạn

Address: Địa chỉ

Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)

28. Do you have any friends or contacts in Australia? Có bạn bè hay liên hệ nào ở Úc không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin sau

Full name: Họ tên

Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)

Relationship to you: Mối quan hệ với bạn

Address: Địa chỉ

Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)

29. Why do you want to visit Australia? Nêu lý do tại sao bạn muốn đến thăm Úc

Ví dụ: Bạn đi du lịch tự túc thì cứ trình bày là muốn khám phá vẻ đẹp, tham quan các địa danh nổi tiếng… Hoặc thăm thân thì ghi là thăm ai, lý do sang thăm. Ghi ngắn gọn thôi cũng được, miễn bạn nêu rõ được mục đích sang Úc.

30. Do you intend to do a course of study while in Australia? Bạn có định tham gia khóa học nào khi ở Úc không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin về khóa học

Name of the course: Tên khoá học

Name of the institution: Tên tổ chức đào tạo

How long will the course last? Khoá học kéo dài bao lâu

Part

E – Health details

31. In the last 5 years, have you visited or lived outside your country of passport for more than 3 consecutive months? 5 năm qua bạn có từng cư trú ở nước khác trong hơn 3 tháng liên tục không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.

Country: Tên nước

Date from … to … (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)

32. Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia? Bạn có ý định chữa bệnh hay chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện/cơ sở y tế trong khi ở Úc không?

No: Không

Yes: Có. Ghi ra chi tiết

33. Do you intend to work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia? Bạn có ý định làm việc hay học tập trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế trong khi ở Úc không?

No: Không

Yes: Có. Ghi ra chi tiết

34. Have you: Bạn có:

ever had, or currently have, tuberculosis? từng hoặc đang bị bệnh lao

been in close contact with a family member that has active tuberculosis? có thân thiết với thành viên trong gia đình đang bị lao

ever had a chest x-ray which showed an abnormality? Chụp x quang ngực thấy có dấu hiệu bất thường.

Chon No: Không hoặc Yes: Có. Nếu có ghi ra chi tiết thuộc trường hợp nào trong 3 trường hợp trên

35. During your proposed visit to Australia, do you expect to incur medical costs, or require treatment or medical follow up for: Trong chuyến đi Úc, bạn có dự đinh chi trả hay yêu cầu điều trị cho các bệnh sau không:

blood disorder: rối loạn máu

cancer: ung thư

heart disease: bệnh tim

hepatitis B or C and/or liver disease: viêm gan B, C/ các bệnh về gan

HIV Infection, including AIDS: nhiễm HIV/AIDS

kidney disease, including dialysis: bệnh về thận, chạy thận

mental illness: bệnh thần kinh

pregnancy: thai sản

respiratory disease that has required hospital admission or oxygen therapy: bệnh hô hấp cần nhập viện hoặc thở oxy

other? Bệnh khác. Chon No: Không, nếu bạn không có nhu cầu chữa những bệnh trên. Hoặc Yes: Có. Ghi rõ chi tiết bệnh gì

36. Do you require assistance with mobility or care due to a medical condition? Bạn có cần hỗ trợ về di chuyển hoặc chăm sóc do tình trạng bệnh lý không?

No: Không

Yes: Có. Ghi rõ chi tiết

37. Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months? Bạn đã kiểm tra sức khỏe trong vòng 12 tháng gần đây để xin visa đi Úc chưa?

No: Không

Yes: Có. Ghi rõ chi tiết

Part F – Character details

Have you ever: Bạn đã bao giờ

been charged with any offence that is currently awaiting legal action? Bị buộc tội

been convicted of an offence in any country (including any conviction which is now removed from official records)? Bị kết án phạm tội

been the subject of an arrest warrant or Interpol notice? Bị truy nã

been named on a sex offender register? Có tên trong danh sách tội phạm tình dục

been acquitted of any offence on the grounds of unsoundness of mind or insanity? Phạm tội do vấn đề thần kinh

Part G – Employment status

39. What is your employment status? Tình trạng công việc hiện của bạn

Employed/self-employed: Công nhân viên/Làm việc tự do. Điền thêm thông tin:

Employer/business name: Tên công ty

Address: Địa chỉ công ty; Postcode: Mã bưu điện

Telephone number: Số điện thoại (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

Position you hold: Chức vụ

How long have you been employed by this employer/business? Đã công tác tại đơn vị này bao lâu?

Retired: Nghỉ hưu. Cung cấp thêm:

Year of retirement: Năm nghỉ hưu

Student: Học sinh/Sinh viên. Cung cấp thông tin:

Your current course: Khóa học hiện tại

Name of educational institution: Tên trường/cơ sở học tập

How long have you been studying at this institution? Đã học tại đó bao lâu?

Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là công việc ở ô dưới

Unemployed: Thất nghiệp. Nếu chọn thì giải thích nguyên nhân thất nghiệp và ghi ra chi tiết công việc trước đó (nếu có)

Part H – Funding for stay

40. Give details of how you will maintain yourself financially while you are in Australia. Bạn sẽ duy trì khả năng tài chính khi đang ở Úc ra sao.

41. Is your sponsor or someone else providing support for your visit to Australia? Có tổ chức/người nào hỗ trợ chi phí chuyến đi Úc của bạn không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin của người đó

Full name: Họ tên

Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)

Relationship to you: Mối quan hệ với bạn

Their address while you are in Australia: Địa chỉ

Type of support provided: Hình thức hỗ trợ. Financial: Tài chính. Accommodation: Chỗ ở. Hoặc Other: Khác

Có thể tích chọn nhiều ô, ví dụ bạn sang thăm người thân ở Úc và ở lại nhà họ thì tích chọn “Chỗ ở – Accommodation”, nếu người thân đó cũng bảo lãnh luôn tài chính cho bạn thì tích thêm ô “Financial”

Part I – Previous applications

42. Have you ever: Bạn có bao giờ

been in Australia and not complied with visa conditions or departed Australia outside your authorised period of stay? Không tuân thủ điều kiện về visa hoặc ở Úc quá hạn visa?

Part J – Assistance with this form

43. Did you receive assistance in completing this form? Bạn có nhờ ai hoàn thành đơn này không?

Mình khuyên các bạn cứ chọn “No” để khỏi phải khai thêm gì và trả lời tiếp ở Part K. Còn nếu chọn “Yes” thì cung cấp thêm thông tin sau & trả lời câu 44-46:

Title: Xưng danh. (Mr: đàn ông; Mrs: phụ nữ có chồng; Miss: phụ nữ chưa chồng; Ms: phụ nữ không muốn cho biết có chồng hay chưa; Other: Khác)

Family name: Họ

Given names: Tên

Address: Địa chỉ. Postcode: Mã bưu điện

Telephone number or daytime contact: Số điện thoại liên hệ

Office hours: Điện thoại liên hệ giờ hành chính (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

Mobile/cell: Số di động

44. Is the person an agent registered with the Office of the Migration Agents Registration Authority (Office of the MARA)? Người đó có phải thuộc đại lý đăng ký với Cơ quan Đăng ký Đại lý Di cư (Văn phòng của MARA) không?

No: Không. Bỏ qua câu 45-46, trả lời tiếp Part K

Yes: Có

45. Is the person/agent in Australia? Người/đại lý đó hiện đang ở Úc?

No: Không. Bỏ qua câu 46, trả lời tiếp Part K

Yes: Có

46. Did you pay the person/agent and/or give a gift for this assistance? Bạn có trả tiền / tặng gì cho họ để giúp bạn điền đơn này không?

No: Không

Yes: Có

Part K – Options for receiving written communications

Myself: Chính tôi

Authorised recipient: Người nhận được ủy quyền

Migration agent: Đại diện di cư

Exempt person: Người được miễn

Part L – Payment details

48. IMPORTANT: You must refer to the Department’s website at chúng tôi to complete this part of your application. The website shows reference tables with the Visa Application Charges applicable to each visa subclass.

Để biết chắc chắn mức phí chính xác phải nộp cho từng diện visa thì các bạn nên truy cập trang web của Chính phủ Úc tại link trên

Visa subclass you are applying for: Diện visa bạn đang xin. Nếu đi du lịch/thăm thân Úc ngắn hạn thì là Subclass 600, điền “600” vào ô trống

Base Application Charge

Non-internet Application Charge

Additional Applicant Charge aged 18 years or over

Additional Applicant Charge under 18 years of age

Subsequent Temporary Application Charge

Bạn tham khảo trên web ra sao thì ghi chính xác mức phí tương ứng vào các ô trong đơn. Ví dụ: Phí visa (base application charge) là AUD140 thì điền 140 vào; còn những phí khác: N/A tức không có thì không cần điền vô đơn

Tổng các mức phí ở trên là bao nhiêu thì ghi lại ở ổ “Total” – Tổng tiền

49. How will you pay your application charge? Chọn phương thức thanh toán

Bank cheque: Chuyển qua ngân hàng

Money order: Lệnh chuyển tiền

Credit card: Thẻ tín dụng

Ở Việt Nam thì các bạn nộp hồ sơ visa giấy qua trung tâm VFS, họ nhận tiền mặt lẫn thanh toán bằng thẻ tín dụng. Trường hợp bạn trả tiền mặt khi tới nộp hồ sơ tại VFS thì bỏ qua mục này

Payment by – Chọn loại thẻ thanh toán: MasterCard/American Express/Visa/Diners Club/JCB

Australian Dollars: Số tiền thanh toán (bằng AUD)

Credit card number: Số thẻ

Expiry date: Ngày hết hạn thẻ

Cardholder’s name: Tên chủ thẻ

Telephone number: Số điện thoại

Address: Địa chỉ

Signature of cardholder: Chữ ký của chủ thẻ

Part M – Application checklist

50. Tích vào những loại giấy tờ mà bạn nộp trong bộ hồ sơ xin visa Úc

a certified copy of the identity page (showing photo and personal details) of a valid passport and other pages which provide evidence of travel to any other countries: Bản sao hộ chiếu có trang thông tin cá nhân, các trang dán visa, dấu xuất nhập cảnh

a recent passport photograph (not more than 6 months old) of yourself: Hộ chiếu gốc còn hạn trên trên 6 tháng

the Visa Application Charge (if applicable): biểu phí visa (nếu có)

a completed form 1257 Undertaking declaration, for applicants under 18 years of age, staying in Australia with someone other than a parent, legal guardian or relative (if applicable): Mẫu đơn 1257 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc cùng người khác không phải cha mẹ/người giám hộ hợp pháp

a completed form 1229 Consent: Mẫu đơn 1229 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc một mình hoặc cùng cha/mẹ/người giám hộ hợp pháp

If you authorise another person to receive all written communications about your application with the Department…: Form 956/956A (nếu có)

evidence of access to funds to support your stay: hồ sơ chứng minh tài chính

evidence of your medical/travel insurance (if requested): bảo hiểm y tế/bảo hiểm du lịch (nếu được yêu cầu)

medical examination or tests (if requested): giấy kiểm tra sức khỏe (nếu được yêu cầu)

a letter from your employer confirming your leave: đơn xin nghỉ phép đi Úc

evidence of enrolment at school, college or university: xác nhận đăng ký học tại trường/đại học

If visiting a close family member in Australia (who is a citizen or permanent resident of Australia): a letter of invitation to visit: Thư mời nếu đi thăm thân

other information to show that you have an incentive and authority to return to your country of residence, such as property or other significant assets in your home country: Những giấy tờ khác (tài sản) chứng minh ràng buộc và sẽ quay về nước nhà sau chuyến đi Úc.

Part N – Signatures

51. Biometrics declaration and consent: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn

52. Declaration: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn

Part O – Additional information

Phần này để bổ sung những thông tin mà chỗ trống ở các mục trên không đủ chỗ ghi & thông tin khác ngoài đơn (nếu cần thiết).

Mẫu Đơn Xin Visa Úc 1419 – Dịch Vụ Visa

Đơn xin thị thực đi Úc  (mẫu 1419) là một trong những đơn xin thị thực khó nhất. Bởi ngoài ngôn ngữ tiếng Anh, hình thức này còn khiến ứng viên “ái ngại” bởi độ dài và lượng thông tin cần cung cấp quá nhiều. Nếu lần đầu xin visa Úc tự túc, bạn sẽ mất rất nhiều thời gian để điền vào mẫu 1419. Vì vậy, để tránh sai sót và tiết kiệm thời gian, bài viết này,  dịch vụ làm visa uy tín  sẽ hướng dẫn các bạn. về cách Điền  ra  các chi tiết hầu hết các  đơn xin cấp visa Úc  mẫu.

Đơn xin thị thực Úc theo mẫu 1419

Mẫu 1419 là mẫu đơn xin thị thực do Bộ Nội vụ Úc ban hành, dành riêng cho những ai muốn xin thị thực du lịch vào Úc.

Để xin visa du lịch Úc thành công, trước tiên bạn phải điền vào mẫu 1419 – Ảnh: Internet

Lưu ý khi điền đơn xin visa Úc 1419

Trong suốt  mẫu đơn xin thị thực Úc 1419,  bạn chỉ được yêu cầu khai báo bằng tiếng Anh.

Bạn có thể điền vào biểu mẫu trực tiếp trên máy tính hoặc tải biểu mẫu về và viết bằng tay.

Thông tin trên mẫu thông tin được viết bằng chữ in hoa.

Đối với các hộp kiểm, hãy chọn √.

Do mẫu đơn xin visa 1419 Úc quá dài nên để tránh sai sót, bạn cần điền đầy đủ thông tin theo thứ tự từ trên xuống dưới.

Theo  kinh nghiệm xin visa du lịch Úc  tự túc   , bạn nên điền vào mẫu 1419 trên máy tính để dễ sửa nếu có sai sót.

Hướng dẫn cách xin visa úc mẫu 1419 chi tiết

Trang thông tin cơ bản:

1  . Cho biết bạn đang nộp đơn bên ngoài nước Úc hay đang ở trong nước Úc  ? Bạn đang nộp đơn xin thị thực ở Úc hoặc nơi khác. Bấm vào ô  Bên ngoài nước Úc  và chuyển sang câu 2.

Hướng dẫn điền đơn xin visa du lịch Úc mẫu 1419 – Ảnh: Internet

2.  Bạn muốn đến thăm Úc khi  nào? Khi nào bạn dự định đến Úc: Bạn điền thời gian bạn dự định đến và trở về từ Úc (Từ ngày / tháng / năm đến ngày / tháng / năm).

3.  Bạn muốn ở lại Úc  bao lâu? Bạn muốn ở Úc bao lâu. Câu này, bạn chọn thời gian theo lịch trình của mình.

Đến 3 tháng: dưới 3 tháng

Lên đến 6 tháng: dưới 6 tháng

Lên đến 12 tháng: dưới 12 tháng

4.  Bạn có dự định đến Úc nhiều hơn một lần  không? Bạn có ý định nhập cảnh vào Úc nhiều hơn 1 lần?

Chọn Không và tiếp tục với câu hỏi 7.

Nếu bạn chọn Có, hãy ghi chi tiết các mục nhập tới Úc trong tương lai của bạn trong ô bên dưới. Sau đó trả lời câu hỏi 7

5.  Ghi rõ ngày bạn muốn gia hạn thời gian lưu trú  :  Ghi rõ ngày bạn muốn gia hạn  thị thực.

6.  Cung cấp lý do chi tiết cho việc yêu cầu lưu trú thêm này  : Đưa ra lý do yêu cầu gia hạn thị thực.

Hoàn thành mẫu 1419 từ câu 7 đến câu 9 – Ảnh: Internet

Câu hỏi 7-8-9: Điền thông tin vào hộ chiếu của bạn trong phần này và đảm bảo hộ chiếu của bạn vẫn còn giá trị trong khoảng thời gian bạn dự định lưu trú. Thông tin cần điền:

Họ, Tên,

Ngày sinh,

Số hộ chiếu,

Quốc gia của hộ chiếu (nơi hộ chiếu đã được áp dụng),

Quốc tịch của chủ hộ chiếu (Quốc tịch),

Ngày cấp,

Ngày hết hạn,

Nơi cấp / cơ quan cấp (cơ quan cấp hộ chiếu),

Nơi sinh,

Tình trạng mối quan hệ.

10.  Bạn hoặc bạn đã được biết đến với bất kỳ tên nào khác  ? Bạn có tên nào khác không?

Không, bạn chọn Không.

Còn một tên khác, chọn Yes và chỉ định tên đó vào khung bên dưới.

Hoàn thành mẫu đơn xin visa Úc từ câu 10 đến câu 14 – Ảnh: Internet

11.  Bạn hiện có visa Úc  không? Bạn hiện đang có visa Úc?

Bạn không chọn Không. Chọn Có nghĩa là thị thực cũ của bạn sẽ không còn hiệu lực khi thị thực mới được cấp.

12.  Bạn đã nộp đơn xin thị thực Cha mẹ (subclass 103)  chưa? Bạn đã nộp mẫu 103 để xin thị thực cha mẹ?

Mọt sách.

Vâng vâng. Nếu được chọn, hãy nhập ngày đăng ký (ngày / tháng / năm).

13.  Bạn hiện đang giữ hoặc đã đăng ký Thẻ đi lại Doanh nhân APEC (ABTC)? Bạn đang sở hữu hoặc đang xin thẻ APEC?

Không chọn Không. Chọn Có – điều này có nghĩa là thẻ APEC của bạn sẽ hết hạn khi thị thực mới được cấp.

14.  Bạn có phải là công dân của bất kỳ quốc gia nào khác  không? Bạn có quốc tịch nào khác không?

Nếu không, hãy chọn Không. Nếu có, hãy chọn Có và nhập quốc tịch đó vào ô bên dưới.

15.  Bạn có hộ chiếu hiện tại khác không? Có hộ chiếu nào khác không.

Không, chọn Không; Chọn Có và cung cấp thêm thông tin:

Passport number: Số hộ chiếu.

Quốc gia của hộ chiếu: Quốc gia của hộ chiếu

Bạn được yêu cầu điền vào mẫu đơn xin thị thực Úc 1419 bằng tiếng Anh – Ảnh: Internet

16.  Bạn có giữ chứng minh nhân dân hoặc số nhận dạng do chính phủ cấp cho bạn  không? Bạn có thẻ căn cước hoặc số chứng minh thư do chính phủ cấp không?

Đừng chọn Không; Chọn Có và cung cấp thông tin sau:

Họ: Họ

Đã cho tên: Tên

Loại tài liệu: Loại tài liệu

Identity number: Số nhận dạng

Quốc gia phát hành: Quốc gia phát hành

17.  Bạn hiện đang ở nước  nào? Bạn đang sống ở quốc gia nào? Bạn vào VIỆT NAM.

18.  Tình trạng pháp lý của bạn ở vị trí hiện tại của bạn là  gì? Tình trạng pháp lý tại nơi bạn sinh sống. Bạn chọn Citizen: Công dân hoặc Student: Sinh viên.

19. Bạn có thể bỏ qua câu 19.

Điền vào tờ khai xin visa Úc bằng chữ in hoa – Ảnh: Internet

Câu hỏi 20 đến 23: Những tuyên bố này, bạn cung cấp thông tin liên hệ, bao gồm:

Địa chỉ thường trú

Danh bạ nằm trong ô 21,

Số điện thoại (nhà riêng, cơ quan, di động)

Xác nhận xem liên lạc bằng fax hoặc email có được chấp nhận hay không (nếu không, hãy chọn Không; nếu có, hãy chọn Có, sau đó nhập địa chỉ email và fax bên dưới).

Phần B – Gia đình đi du lịch Úc với bạn

24.  Bạn đang đi du lịch hoặc hiện đang ở Úc với bất kỳ thành viên nào trong gia đình? Bạn sắp đến Úc, hay bạn đang ở Úc với bất kỳ người thân yêu nào?

Không chọn Không, chọn Có và cung cấp thông tin của người đi cùng, bao gồm họ tên, mối quan hệ và tên người bảo trợ (nếu có).

Phần C – Gia đình KHÔNG đi du lịch Úc với bạn

25. Có ai trong gia đình bạn đến Úc với bạn không? Nếu không, hãy chọn Không; Chọn Có và nhập thông tin về các thành viên đó vào bên dưới, bao gồm họ tên, ngày tháng năm sinh, mối quan hệ, địa chỉ.

Ở câu 25, nếu chọn Yes, bạn tiếp tục điền thông tin người sẽ đi du lịch Úc cùng bạn tương tự như hình – Ảnh: Internet

Phần D – Chi tiết về chuyến thăm của bạn đến Úc

26. Có  khả năng bạn sẽ đi du lịch từ Úc đến bất kỳ quốc gia nào khác  không? (Bạn đến từ bất kỳ quốc gia nào khác (ví dụ: New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) đến và đi từ Úc?). Không chọn Không, chọn Có và cung cấp thêm thông tin bên dưới.

27 – 28.  Bạn có bạn bè hoặc liên hệ nào ở Úc  không? (Bạn có người thân nào ở Úc không) / Do you have any friends or contact in Australia? (Bạn có bạn bè nào ở Úc không?)

Nếu vậy, hãy chọn Có và điền thêm thông tin về bạn bè / người thân ở Úc. Nếu không, hãy chọn Không.

29:  Tại sao bạn muốn đến thăm Úc  ? (Bạn đến Úc để làm gì?)

Ghi lại hành trình chuyến đi Úc chi tiết của bạn vào bảng bên dưới.

30.  Bạn có dự định thực hiện một khóa học khi ở Úc  không? Bạn có dự định tham gia bất kỳ khóa học nào khi ở Úc không? Tiếp tục chọn Không nếu không và Có để có – sau đó cung cấp thông tin về khóa học.

Phần E – Chi tiết sức khỏe

31.  Trong 5 năm qua, bạn có đến thăm hoặc sinh sống bên ngoài quốc gia của bạn được cấp hộ chiếu hơn 3 tháng liên tục  không? Bạn đã sống ở một quốc gia khác hơn 3 năm liên tục trong 5 năm qua chưa?

Hoàn thành mẫu đơn xin visa Úc bằng cách tiếp tục điền các câu hỏi từ 31 đến 37 – Ảnh: Internet

Bạn chọn Không nếu không và Có nếu có. Sau đó điền tên quốc gia và khoảng thời gian bạn ở lại.

32.  Bạn có ý định vào bệnh viện hoặc cơ sở chăm sóc sức khỏe (bao gồm cả viện dưỡng lão) khi ở Úc  không? (Bạn có ý định điều trị bệnh hoặc chăm sóc sức khỏe của mình tại bệnh viện / cơ sở y tế khi ở Úc không?). Không chọn Không, chọn Có và ghi chi tiết.

33.  Bạn có dự định làm việc hoặc học tập để trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế trong thời gian ở Úc  không? Bạn có dự định làm việc hoặc học tập để trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế khi ở Úc?

Nếu bạn không chọn Không, hãy chọn Có và sau đó viết chi tiết ra giấy.

34. Bạn hoặc bất kỳ thành viên nào khác trong gia đình bị lao? Bạn có nhận thấy bất kỳ bất thường nào ở ngực không? Không chọn Không, chọn Có và ghi chi tiết của bất kỳ trường hợp nào ở trên.

35. Trong câu này, bạn nên chọn không: Không.

36.  Bạn có cần hỗ trợ di chuyển hoặc chăm sóc do tình trạng bệnh lý  không? Bạn có cần hỗ trợ di chuyển hoặc chăm sóc do tình trạng sức khỏe không?

Chọn Không nếu không và Có nếu có, sau đó điền vào các chi tiết bên dưới.

37.  Bạn đã tiến hành khám sức khỏe để xin visa Úc trong 12 tháng qua chưa? Bạn đã khám sức khỏe trong vòng 12 tháng gần nhất để xin visa đi Úc chưa?

Nếu không, hãy chọn Không; Nếu có, hãy chọn Có, sau đó điền thông tin chi tiết vào bên dưới.

Phần F – Chi tiết nhân vật

38. Bạn đã bao giờ phạm luật chưa? Nếu bạn chưa từng làm bất cứ điều gì vi phạm pháp luật, hãy chọn Không.

Phần G – Tình trạng việc làm

39. Tình trạng nghề nghiệp hiện tại của bạn:

Nếu đang đi làm: ghi rõ tên công ty, địa chỉ, số điện thoại, vị trí công tác, thời gian làm việc.

Nếu đã nghỉ hưu: ghi rõ năm nghỉ hưu

Nếu là sinh viên: ghi rõ tên khoa, trường, thời gian học.

Nếu không hoạt động: ghi rõ lý do.

Phần H – Kinh phí lưu trú

40:  Cung cấp thông tin chi tiết về cách bạn sẽ duy trì tài chính cho mình khi bạn ở Úc  . Nêu rõ các nguồn lực mà bạn sở hữu.

41. Người  bảo lãnh của bạn hoặc người khác có hỗ trợ cho chuyến thăm của bạn đến Úc  không? Có tổ chức / người nào hỗ trợ chi phí cho chuyến đi của bạn đến Úc không?

Phần I – Các ứng dụng trước đây

42. Bạn có bị từ chối visa Úc hoặc ở lại Úc bất hợp pháp không?

Bạn chọn Không nếu bạn chưa từng xin visa trước đây.

Nếu bạn đã từng ứng tuyển, bạn chọn Có và chi tiết bên dưới.

Phần J – Hỗ trợ với biểu mẫu này

Bạn tiếp tục cải tiến hình thức bằng cách trả lời câu 43 đến câu 46 – Ảnh: Internet

Câu 43 – 46 để xác định xem ai có thể giúp bạn điền vào biểu mẫu này. Nếu có, hãy tiếp tục điền thông tin bên dưới.

Phần K – Các tùy chọn để nhận thông báo bằng văn bản

47. Mọi thông tin về đơn xin thị thực này sẽ được gửi cho ai. Nếu bạn gửi cho chính mình hoặc người được ủy quyền, hãy chọn Bản thân.

Phần L – Chi tiết thanh toán

Câu hỏi 48-49, Bạn truy cập website  https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/visa-pricing-estimator  để xem lệ phí visa và chọn hình thức nộp.

Phần M – Danh sách kiểm tra ứng dụng

50. Bạn đánh dấu vào các mục trong hồ sơ, bao gồm: Bản sao hộ chiếu, ảnh thẻ, bảo hiểm du lịch, giấy khám sức khỏe, thư mời thăm thân, chứng minh tài chính, …

Phần N – Chữ ký:

Đến đây, bạn gần như đã hoàn thành xong bộ hồ sơ xin visa du lịch Úc mẫu 1419 – Ảnh: Internet

Câu hỏi 51-52. Thông tin về sinh trắc học, chữ ký và ngày nộp đơn.

Phần O – Thông tin bổ sung

53. Nếu bạn có bất kỳ thông tin bổ sung nào, hãy điền vào phần này. Lưu ý đánh số.

Sau khi điền đầy đủ các thông tin trên, các bạn nhớ dán ảnh và ký tên vào tờ khai. Hy vọng hướng dẫn điền  đơn xin visa du lịch Úc (mẫu 1419)  sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.

Dịch vụ làm visa Úc uy tín, giá rẻ tại Vietnam Booking

Việc điền mẫu đơn xin visa du lịch Úc  không quá khó, tuy nhiên độ dài của mẫu có thể khiến bạn “ngại ngùng” và bối rối khi điền thông tin. Vì vậy, để tăng tỷ lệ đậu visa Úc, bạn nên tìm đến  Vietnam Booking  –  Dịch vụ làm visa Úc trọn gói  để được hướng dẫn điền tờ khai chính xác và chi tiết.

Vietnam Booking  – Đơn vị làm visa có hơn 10 năm kinh nghiệm xin visa Úc, visa đi tất cả các nước Châu Á, Châu Âu, Châu Úc, Mỹ, cam kết giúp bạn hoàn thành mẫu 1419 và xin visa Úc thành công nhanh chóng. nhanh chóng với chi phí rẻ nhất.

 

Bạn đang xem bài viết Cách Khai Form 1419 Để Xin Visa Du Lịch Úc Chuẩn Nhất (P1) trên website Toiyeucogaihalan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!